Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 27 : 3 = 9 là phép chia hết hay phép chia có dư?

  • A. Phép chia hết
  • B. Phép chia có dư

Câu 2: Kệ màu xanh dài 6 cm, kệ màu đỏ dài gấp 2 lần kệ màu xanh. Hỏi kệ màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 12

Câu 3: Số lớn là 30, số bé là 6. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... x 5 = 30

  • A. 25
  • B. 6
  • C. 35
  • D. 4

Câu 5: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống

50 mm + 50 mm = 100 ...

  • A. m
  • B. dm
  • C. cm
  • D. mm

Câu 6: Hình tam giác MNP có 4 đỉnh M, N, P, Q. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không có đáp án

Câu 7: Kim dài chỉ số 2, kim ngắn chỉ số 10 là mấy giờ?

  • A. 10 giờ 30 phút
  • B. 22 giờ 10 phút
  • C. 10 giờ 45 phút
  • D. 22 giờ 20 phút

Câu 8: Hồ A có 10 con cá, hồ B có nhiều cá hơn hồ A là 10 con. Hỏi cả hai hồ có bao nhiêu con cá?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 0

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

4 x 2 x 2 = ...

  • A. 14
  • B. 6
  • C. 8
  • D. -16

Câu 10: Quãng đường từ nhà về quê dài 65 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.

  • A. 60
  • B. 50
  • C. 40
  • D. 70

Câu 11: Đồng hồ hiển thị kim dài chỉ III, kim ngắn chỉ I là mấy giờ?

  • A. 1 giờ
  • B. 1 giờ 15 phút
  • C. 2 giờ
  • D. 3 giờ 30 phút

Câu 12: Phép tính sau đúng hay sai?

3 x 4 = 14

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Một bàn có 3 cái bát. Hỏi 90 bàn có bao nhiêu cái bát?

  • A. 120
  • B. 270
  • C. 300
  • D. 900

Câu 14: Phép tính sau đúng hay sai?

15 : 2 = 8 dư 1

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

45 : 2 = 22 dư ...

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 7

Câu 16: Số lớn là 21, số bé giảm 3 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

450 - 2 x 8 = ...

  • A. 360
  • B. 452
  • C. 334
  • D. 434

Câu 18: Lớp 4A có 28 quyển sách, lớp 4B có 7 quyển sách. Hỏi số sách lớp 4A gấp mấy lần số sách lớp 4B?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 19: Mỗi lọ hoa cần 6 bông hoa. Hỏi 5 lọ cần bao nhiêu bông hoa?

  • A. 40
  • B. 30
  • C. 60
  • D. 50

Câu 20: Một bó hoa cần 9 bông hoa. Hỏi 8 bó cần bao nhiêu bông hoa?

  • A. 70
  • B. 74
  • C. 78
  • D. 72

Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

275 : 8 = ...

  • A. 45 dư 3
  • B. 34 dư 2
  • C. 45 dư 5
  • D. 34 dư 3

Câu 22: Phép tính sau đúng hay sai?

133 : 5 = 26 dư 3

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50 000 mm = ... dm

  • A. 500
  • B. 5 000
  • C. 50
  • D. 5

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác