Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Làm tròn số 44 đến hàng chục thì được số ...
- A. 70
- B. 60
- C. 50
D. 40
Câu 2: Số 11 có chữ số La Mã là
A. XI
- B. V
- C. IX
- D. XIX
Câu 3: Kết quả của phép tính 23 x 3 là
A. 69
- B. 64
- C. 84
- D. 27
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 x ... = 30
- A. 1
B. 5
- C. 36
- D. 24
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 500 mm + 7 500 mm = ... m
A. 14
- B. 140
- C. 1 400
- D. 14 000
Câu 6: Hình tứ giác có ... cạnh
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 7: Kim dài chỉ số 8, kim ngắn chỉ số 1 là mấy giờ?
- A. 1 giờ 8 phút
- B. 13 giờ 10 phút
C. 1 giờ 40 phút
- D. 13 giờ 15 phút
Câu 8: Tuấn có 6 quyển sách, Hùng có ít hơn Tuấn 2 quyển sách. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu quyển sách?
A. 10
- B. 6
- C. 4
- D. 8
Câu 9: Làm tròn số 29 đến hàng chục thì được số ...
A. 30
- B. 20
- C. 40
- D. 10
Câu 10: Đồng hồ hiển thị kim dài chỉ XII, kim ngắn chỉ II là mấy giờ?
A. 2 giờ
- B. 2 giờ 12 phút
- C. 1 giờ
- D. 1 giờ 30 phút
Câu 11: Phép tính sau đúng hay sai?
3 x 5 = 15
A. Đúng
- B. Sai
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
(250 + 50) x 2 = ...
- A. 500
B. 600
- C. 200
- D. 250
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
13 : 3 = 4 dư ...
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
... : 3 = 22 dư 1
- A. 35
- B. 36
C. 66
- D. 25
Câu 15: Số lớn là 16, số bé giảm 4 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?
- A. 6
B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
525 : 7 = ...
- A. 35
B. 75
- C. 70
- D. 65
Câu 17: Có 60 quả hồng và 6 quả đào. Hỏi số quả hồng gấp mấy lần số quả đào?
- A. 7
B. 10
- C. 5
- D. 6
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20 x 10 = ...
- A. 500
- B. 400
C. 200
- D. 100
Câu 19: Chiếc xe có 4 bánh. Hỏi 8 chiếc xe tương tự có bao nhiêu bánh?
- A. 30
- B. 28
C. 32
- D. 36
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
198 x 6 = ...
- A. 1 293
- B. 1 278
- C. 1 000
D. 1 188
Câu 21: Phép tính sau đúng hay sai?
56 : 3 = 23 dư 3
- A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
125 x 5 + 25 = ...
- A. 700
B. 650
- C. 600
- D. 550
Bình luận