Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 x ... = 12
- A. 8
- B. 4
C. 2
- D. 3
Câu 2: Tìm số bị chia của phép tính sau
21 : 3 = 7
- A. 7
- B. 3
C. 21
- D. 5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
150 mm + 140 mm = ... cm
A. 29
- B. 290
- C. 2 900
- D. 29 000
Câu 4: Kim dài chỉ số 2, kim ngắn chỉ số 2 là mấy giờ?
A. 2 giờ 10 phút
- B. 4 giờ 5 phút
- C. 14 giờ 30 phút
- D. 2 giờ 5 phút
Câu 5: Tổ 1 trồng được 7 cây. Tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 3 cây. Hỏi cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây?
- A. 7
- B. 10
C. 17
- D. 20
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
40 + 10 - 20 = ...
A. 30
- B. 20
- C. 40
- D. 50
Câu 7: Làm tròn số 92 đến hàng chục thì được số ...
- A. 40
- B. 100
C. 90
- D. 20
Câu 8: Số 25 có chữ số La Mã là
A. XXV
- B. XV
- C. VXX
- D. XVV
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 x 0 = ...
- A. 3
- B. 2
C. 0
- D. 1
Câu 10: Kết quả của phép tính 28 x 7 là
- A. 163
- B. 184
C. 196
- D. 196
Câu 11: Tìm số dư của phép tính sau
25 : 3 = 8
- A. 0
- B. 2
C. 1
- D. 3
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
... : 5 = 6 dư 4
- A. 60
B. 30
- C. 20
- D. 50
Câu 13: Số lớn là 81, số bé giảm 9 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 4
- C. 5
D. 9
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
550 : 5 = ...
- A. 105
- B. 115
C. 110
- D. 100
Câu 15: Số lớn 36, số bé 6. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
- A. 3
B. 6
- C. 5
- D. 4
Câu 16: Chọn đáp án đúng của phép tính sau
320 : ... = 4
- A. 40
- B. 50
- C. 60
D. 80
Câu 17: Phép tính sau đúng hay sai?
8 x 6 = 42
- A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235 x 7 = ...
- A. 1 832
B. 1 645
- C. 1 670
- D. 1 113
Câu 19: 1 đoạn dây dài 12 cm, Nam cắt được 5 đoạn dây tương tự. Hỏi Nam cắt được bao nhiêu xăng-ti-mét dây?
- A. 40
- B. 70
- C. 50
D. 60
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
130 x 3 x 2 = ...
A. 780
- B. 650
- C. 800
- D. 750
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20 m 5 cm = ... mm
- A. 2 500
B. 20 050
- C. 205
- D. 2 005
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
10 m 8 dm = ... cm
- A. 180
- B. 1 800
- C. 108
D. 1 080
Bình luận