Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả phép tính sau là
68 + 75 = ...
- A. 142
B. 143
- C. 134
- D. 133
Câu 2: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
48 + ... = 97
- A. 45
- B. 46
- C. 48
D. 49
Câu 3: Số cần điền là gì?
67 - ... = 30
- A. Số bị trừ
B. Số trừ
- C. Hiệu
- D. Số hạng
Câu 4: Đâu là thừa số của phép tính sau
3 x 3 = 9
- A. 33
- B. 4
- C. 9
D. 3
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
600 mm + 400 mm = ... dm
- A. 1
B. 10
- C. 100
- D. 1 000
Câu 6: Hình tam giác có ... cạnh.
- A. 2
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 7: Kim dài chỉ số 1, kim ngắn chỉ số 2 là mấy giờ?
- A. 2 giờ 10 phút
- B. 4 giờ 30 phút
- C. 7 giờ 15 phút
D. 2 giờ 5 phút
Câu 8: Lan 5 tuổi, Nhung hơn Lan 10 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của cả Lan và Nhung là bao nhiêu?
A. 20
- B. 5
- C. 10
- D. 15
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
12 + 23 + 25 = ...
- A. 76
B. 60
- C. 70
- D. 55
Câu 10: Làm tròn số 43 đến hàng chục thì được số ...
A. 40
- B. 30
- C. 60
- D. 50
Câu 11: Số 16 có chữ số La Mã là
A. XVI
- B. XIV
- C. VIX
- D. VIVI
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 x 8 = ...
- A. 12
- B. 5
- C. 22
D. 24
Câu 13: Kết quả của phép tính 120 x 3 là
- A. 276
B. 360
- C. 286
- D. 753
Câu 14: 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?
- A. Phép chia hết
B. Phép chia có dư
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
15 : 4 = 3 dư ...
- A. 5
B. 3
- C. 2
- D. 8
Câu 16: Số lớn là 24, số bé giảm 6 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?
- A. 5
B. 4
- C. 8
- D. 3
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
230 : 2 = ...
- A. 120
B. 115
- C. 100
- D. 105
Câu 18: Số lớn 42, số bé 7. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
- A. 5
B. 6
- C. 4
- D. 3
Câu 19: Chọn đáp án đúng của phép tính sau
250 : 5 = ...
- A. 20
B. 50
- C. 30
- D. 60
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8 x 4 = ...
- A. 40
- B. 36
C. 32
- D. 38
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
230 x 2 = ...
- A. 207
B. 460
- C. 464
- D. 570
Câu 22: Mẹ xếp đều 30 quả đào vào 2 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả đào?
- A. 23
- B. 12
- C. 42
D. 15
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
120 x 3 + 200 = ...
- A. 230
- B. 470
C. 560
- D. 400
Bình luận