Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hàm IF trong Excel có công dụng gì?

  • A. So sánh hai giá trị
  • B. Thực hiện một phép tính toán
  • C. Kiểm tra một điều kiện và trả về kết quả tương ứng
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số

Câu 2: Để tính tổng chi tiêu trong một tháng trong bảng tính quản lý tài chính, ta nên sử dụng hàm nào?

  • A. SUM
  • B. AVERAGE
  • C. MAX
  • D. MIN

Câu 3: Chức năng chính của phần mềm làm video là gì?

  • A. Chỉnh sửa ảnh
  • B. Tạo các hiệu ứng đặc biệt cho video
  • C. Tạo các bài thuyết trình
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là

  • A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).
  • B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).
  • C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).
  • D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).

Câu 5: Trong công thức chung của IF, tham số logical_test có ý nghĩa gì?

  • A. Điều kiện kiểm tra.
  • B. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng.

Câu 6:Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi .

TRẮC NGHIỆM

Công thức tính tổng tiền của mục chi Mong muốn cá nhân là

  • A. =COUNTIF(I2:I10,K4,H2:H10)
  • B. =SUMIF(I2:I10,L4,H2:H10)
  • C. =SUMIF(I2:I10,B,H2:H10)
  • D. =SUMIF(I2:I10,K4,H2:H10)

Câu 7: Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi:

TRẮC NGHIỆM

Công thức phù hợp để nhận xét về mục chi Nhu cầu thiết yếu dựa trên quy tắc quản lí tài chính là

  • A. =IF(P3>50%,"Ít hơn","Nhiều hơn").
  • B. =IF(P3<100%,"Ít hơn","Nhiều hơn").
  • C. =IF(P3>80%,"Nhiều quá",IF(P3>50%,"Nhiều hơn","Ít hơn")).
  • D. =IF(P3=50%,"Hợp lí","Ít quá").

Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi 8, 9.

TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Công thức thích hợp để nhập vào ô C2 là

  • A. =IF(AND(A2<100,B2>10),FALSE,TRUE).
  • B. =IF(NOT(A2<100),TRUE,FALSE).
  • C. =IF(OR(A2>100,B2<10),TRUE,FALSE).
  • D. =IF(AND(A2<100,B2>10),TRUE,FALSE).

Câu 9: Công thức thích hợp để nhập vào ô C3 là

  • A. =IF(AND(A3="Vàng",B3="Tím"),TRUE,FALSE).
  • B. =IF(OR(A3<>"Vàng",B3="Tím"),TRUE,FALSE).
  • C. =IF(OR(A3<>"Vàng",B3<>"Tím"),TRUE,FALSE).
  • D. =IF(NOT(B3<>"Tím"),TRUE,FALSE).

Câu 10: Công thức chung của hàm tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó là

  • A. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
  • B. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
  • C. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).
  • D. =COUNTIF(range, criteria).

Câu 11: Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi TRẮC NGHIỆM

Công thức tính tổng tiền chi cho di chuyển là

  • A. =SUMIF(B3:B10,"Di chuyển",D3:D10).
  • B. =SUMIF(B3:B10,"F4",D3:D10).
  • C. =SUMIF(D3:D10,F4,B3:B10).
  • D. =SUM(B3:B10,"Di chuyển",D3:D10).

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu tỉ lệ khung hình các dữ liệu sử dụng để dựng video khác nhau và khác với khung hình của video đang dựng?

  • A. Dữ liệu không được hiển thị.
  • B. Xuất hiện các thanh màu trắng.
  • C. Xuất hiện các thanh màu đen.
  • D. Không xem được video.

Câu 13: Em có thể thực hiện thao tác gì trong cửa sổ Finish your video?

  • A. Chọn định dạng cho tệp video.
  • B. Chỉnh sửa phụ đề cho video.
  • C. Điều chỉnh độ dài của video.
  • D. Chọn chất lượng của tệp video.

Câu 14: Quá trình giải quyết vấn đề thường được thực hiện qua mấy bước?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 15: Những cấu trúc nào đã được sử dụng để mô tả thuật toán bám tường theo phương pháp liệt kê các bước?

  • A. Cấu trúc lặp với số lần biết trước và cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
  • B. Cấu trúc lặp có điều kiện và cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
  • C. Cấu trúc lặp có điều kiện và cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
  • D. Cấu trúc lặp liên tục và cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

Câu 16: Em hãy sắp xếp các bước giải quyết vấn đề sau theo đúng thứ tự.

1. Xây dựng thuật toán.

2. Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình.

3. Cài đặt thuật toán.

4. Xác định bài toán.

  • A. 4 TRẮC NGHIỆM 1 TRẮC NGHIỆM 2 TRẮC NGHIỆM3.
  • B. 4 TRẮC NGHIỆM 1 TRẮC NGHIỆM3 TRẮC NGHIỆM 2.
  • C. 1 TRẮC NGHIỆM 3 TRẮC NGHIỆM4 TRẮC NGHIỆM 2.
  • D. 3 TRẮC NGHIỆM 4 TRẮC NGHIỆM 1 TRẮC NGHIỆM2.

Câu 17: Đầu vào của bài toán giải phương trình TRẮC NGHIỆM là gì?

  • A. Thông báo “phương trình có vô số nghiệm”.
  • B. Nghiệm của phương trình (nếu có).
  • C. Các hệ số TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM.
  • D. Thông báo “phương trình vô nghiệm”.

Câu 18: Lệnh đưa ra nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. 

    TRẮC NGHIỆM
  • B. 
    TRẮC NGHIỆM
  • C.

    TRẮC NGHIỆM
  • D.

    TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Nghề nào sau đây thuộc hướng Khoa học máy tính?

  • A. Quản lí thông tin và giao dịch khách hàng.
  • B. Xây dựng giải pháp kĩ thuật và công nghệ xử lí thông tin.
  • C. Báo điện tử. 
  • D. Cung ứng dịch vụ đa phương tiện phục vụ quảng cáo.

Câu 20: Kĩ năng phân tích dữ liệu được áp dụng trong lĩnh vực y tế như thế nào?

  • A. Phân tích dữ liệu để giám sát an ninh mạng và phòng chống tội phạm mạng.
  • B. Phân tích dữ liệu dữ liệu để xác định rủi ro tài chính và tối ưu hoá lợi nhuận.
  • C. Phân tích dữ liệu để đưa ra chiến lược marketing, quảng cáo và tiếp thị.
  • D. Phân tích dữ liệu y tế để đưa ra các phương án điều trị và xác định đối tượng bệnh nhân có nguy cơ cao.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác