Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Định dạng video nào thường được sử dụng để chia sẻ trên mạng xã hội?

  • A. AVI
  • B. MP4
  • C. MOV
  • D. WMV

Câu 2: Ngành nghề nào sau đây không liên quan đến tin học?

  • A. Lập trình viên
  • B. Nhà thiết kế đồ họa
  • C. Kế toán
  • D. Y tá

Câu 3: Kết quả của công thức =IF(A1>5, "Đạt", "Không đạt") khi A1 = 3 là gì?

  • A. Đạt
  • B. Không đạt
  • C. Sai công thức
  • D. Lỗi giá trị

Câu 4: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?

  • A. SUM.
  • B. COUNTIF.
  • C. IF.
  • D. SUMIF.

Câu 5: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
  • B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
  • C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
  • D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 6: Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi

TRẮC NGHIỆM

Công thức để tính giá trị ở ô H9 là

  • A. =SUMIF(B3:B10,H9,D3:D10).
  • B. =COUNTIF(B3:B10,F9).
  • C. =SUMIF(B3:B10,“Tiết kiệm”,D3:D10).
  • D. =SUMIF(D3:D10,F9,B3:B10).

Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi 7 và 8:

TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Công thức tính tổng số tiền ở ô I11 là

  • A. =SUM(H2:H10). 
  • B. =SUMIF(H2:H10).
  • C. =COUNT(H2:H10).
  • D. =COUNTIF(H2:H10)

Câu 8: Công thức để tính tỉ lệ tiết kiệm so với tổng số tiền là

  • A. =M3/H11*100%.
  • B. =M4/H11*100%.
  • C. =M5/H11*100%.
  • D. =M5/H11.

Câu 9: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?

  • A. Giá trị NET.
  • B. Giá trị NTE.
  • C. Giá trị TEN.
  • D. Giá trị ENT.

Câu 10: Công thức lấy giá trị của ô I9 trong trang tính Chi tiêu đưa vào ô C16 trong trang tính Tổng hợp để tổng số tiền thu nhập trong trang tính Tổng hợp được cập nhật tự động từ trang tính Chi tiêu là

  • A. ='Thu nhập'!I9.
  • B. ='Chi tiêu'!I9.
  • C. ='Tổng hợp'!I9.
  • D. ="Chi tiêu"!I9.

Câu 11: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là

  • A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
  • B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
  • C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
  • D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).

Câu 12: Để loại bỏ thanh màu đen trong khung hình, em thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Remove black bar.
  • B. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Delete black bar.
  • C. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Clear black bar.
  • D. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Shrink to fit.

Câu 13: 2160p là độ phân giải của màn hình

  • A. 8K.
  • B. Full HD.
  • C. 2K.
  • D. UltraHD.

Câu 14: Xem xét hiệu quả đạt được khi thực hiện giải pháp để cải tiến hoặc phát hiện những giải pháp mới là nội dung của bước nào trong quá trình giải quyết vấn đề?

  • A. Lựa chọn giải pháp.
  • B. Phân tích vấn đề.
  • C. Đánh giá kết quả.
  • D. Thực hiện giải pháp.

Câu 15: HìnhTRẮC NGHIỆMtrong sơ đồ khối thể hiện điều gì?            

  • A. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
  • B. Điều kiện rẽ nhánh.
  • C. Xử lý/Tính toán/Gán.
  • D. Trả về giá trị.

Câu 16: Bước Thực hiện giải pháp trong giải quyết vấn đề tương ứng với bước nào trong việc giải một bài toán tin học?

  • A. Cài đặt thuật toán.
  • B. Xây dựng thuật toán.
  • C. Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình.
  • D. Xác định bài toán.

Câu 17: Thuật toán tìm max mô tả bằng cách liệt kê các bước dưới đây sai ở những dòng nào?

1.Bắt đầu
2.TRẮC NGHIỆM
3.Nhập TRẮC NGHIỆM
4. Lặp cho đến khi TRẮC NGHIỆM
5.        Nếu TRẮC NGHIỆM thì
6.TRẮC NGHIỆM
7.        Nhập TRẮC NGHIỆM
8.Nếu TRẮC NGHIỆM thì
9.        xuất “Không có dữ liệu”
10.ngược lại
11.        xuất TRẮC NGHIỆM
12.Kết thúc
  • A. 2, 4.
  • B. 5, 6.
  • C. 2, 5.
  • D. 4, 5.

Câu 18: Mô tả thuật toán không sử dụng cấu trúc nào sau đây?

  • A. Cấu trúc rẽ nhánh.
  • B. Cấu trúc không tuần tự.
  • C. Cấu trúc tuần tự.
  • D. Cấu trúc lặp.

Câu 19: Quy trình giải một bài toán tin học bao gồm mấy bước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Nghề nào sau đây thuộc nhóm các nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng máy tính?

  • A. Nghệ sĩ kĩ thuật số.
  • B. Nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện.
  • C. Nhà thiết kế đồ hoạ.
  • D. Nhà bảo mật (máy tính).

Câu 21: Em hãy tìm hiểu thông tin trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của một công ty thiết kế đồ hoạ nổi tiếng trên thế giới?

  • A. DIOR.
  • B. Landor.
  • C. Grandsoul Group.
  • D. Mars.

Câu 22: Em hãy tìm hiểu thông tin trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của một công việc về phần mềm trong tập đoàn Apple?

  • A. Battery Engineering.
  • B. Core Operating Systems.
  • C. Applied Research.
  • D. Human Interface Design.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác