Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phần mềm làm video thường hỗ trợ xuất video ra định dạng nào sau đây?

  • A. .docx
  • B. .mp4
  • C. .xlsx
  • D. .pptx

Câu 2: Khi xuất video, để giảm dung lượng nhưng vẫn giữ được chất lượng, ta chọn:

  • A. Độ phân giải cao nhất
  • B. Định dạng video phù hợp (như .mp4)
  • C. Chèn thêm hiệu ứng
  • D. Tăng số lượng hình ảnh trong video

Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của bài toán tin học?

  • A. Có thể giải quyết bằng máy tính
  • B. Luôn cần con người hỗ trợ trực tiếp
  • C. Có quy trình xử lý rõ ràng
  • D. Kết quả có thể kiểm chứng

Câu 4: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
  • B. Điều kiện kiểm tra.
  • C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
  • D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.

Câu 5: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng C4:C10 với các ô tương ứng trong vùng A4:A10 có giá trị là “SGK” là

  • A. =SUMIF(C4:C10,“SGK”,A4:A10).
  • B. =SUMIF(A4:A10,SGK,C4:C10).
  • C. =SUM(A4:A10,“SGK”,C4:C10).
  • D. =SUMIF(A4:A10,“SGK”,C4:C10). 

Câu 6: Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi

TRẮC NGHIỆM

Công thức cần nhập vào ô G7 là gì?

  • A. =SUMIF(B3:B10,Giải trí,D3:D10).
  • B. =COUNTIF(F2:F10,G7).
  • C. =SUMIF(B3:B10,F7,D3:D10).
  • D. =COUNTIF(B3:B10,“Giải trí”).

Câu 7: Công thức chung của hàm IF là

  • A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
  • B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
  • C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
  • D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Câu 8: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 9: Công thức phù hợp để nhận xét về mục chi Tiết kiệm dựa trên quy tắc quản lí tài chính là

  • A. IF(O5>20%,"Nhiều hơn","Ít hơn"). 
  • B. IF(P5>20%,"Nhiều hơn","Ít hơn").
  • C. IF(P4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn").
  • D. IF(P3>50%,"Nhiều hơn","Ít hơn").

Câu 10: Công thức chung của hàm đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện là

  • A. =COUNTIF(criteria, range).
  • B. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
  • C. =COUNTIF(range, criteria).
  • D. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Khi sử dụng bảng tính điện tử quản lí tài chính gia đình, dữ liệu thu, chi được lưu trữ, cập nhật và hiển thị trực quan, sinh động, dễ so sánh,… giúp các gia đình kiểm soát chi tiêu hiệu quả.
  • B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
  • C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
  • D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.

Câu 12: Công thức lấy giá trị của ô K8 trong trang tính Thu nhập đưa vào ô C15 trong trang tính Tổng hợp để tổng số tiền thu nhập trong trang tính Tổng hợp được cập nhật tự động từ trang tính Thu nhập là

  • A. ="Thu nhập"!K8.
  • B. ='Tổng hợp'!K8.
  • C. ='Thu nhập'*K8.
  • D. ='Thu nhập'!K8.

Câu 13: Bước cuối cùng để làm một video là gì?

  • A. Biên tập video.
  • B. Chuẩn bị dữ liệu.
  • C. Nhập dữ liệu, dựng video.
  • D. Xuất video.

Câu 14: Công việc nào sau đây nằm trong bước Biên tập video?

  • A. Sắp xếp dữ liệu.
  • B. Tập hợp các tệp dữ liệu vào một thư mục trong máy tính.
  • C. Kiểm tra hình ảnh.
  • D. Chia sẻ video với người khác.

Câu 15: Để chỉnh lại thời gian hiển thị cho dòng tiêu đề, em thực hiện như thế nào?

  • A. Nháy nút phải chuột vào khung hình của tiêu đề trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn EditTRẮC NGHIỆM Chọn Title card TRẮC NGHIỆM Dùng chuột kéo thả con chạy để đặt thời gian hiển thị cho dòng tiêu đề TRẮC NGHIỆM Done.
  • B. Nháy nút phải chuột vào khung hình của tiêu đề trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn EditTRẮC NGHIỆM Chọn TextTRẮC NGHIỆM Dùng chuột kéo thả con chạy để đặt thời gian hiển thị cho dòng tiêu đề TRẮC NGHIỆM Done.
  • C. Nháy nút trái chuột vào khung hình của tiêu đề trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn EditTRẮC NGHIỆM Chọn TextTRẮC NGHIỆM Dùng chuột kéo thả con chạy để đặt thời gian hiển thị cho dòng tiêu đề TRẮC NGHIỆM Done.
  • D. Nháy nút trái chuột vào khung hình của tiêu đề trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn EditTRẮC NGHIỆM Chọn Title card TRẮC NGHIỆM Dùng chuột kéo thả con chạy để đặt thời gian hiển thị cho dòng tiêu đề TRẮC NGHIỆM Done.

Câu 16: Thế nào là Thực hiện giải pháp?

  • A. Là xác định hiệu quả, phát hiện nhược điểm của giải pháp để cải tiến.
  • B. Là triển khai giải pháp đã chọn để đạt được mục tiêu đặt ra.
  • C. Là dựa trên nhận định ở bước phân tích vấn đề, tìm kiếm và lựa chọn cách giải quyết vấn đề.
  • D. Là xem xét từng khía cạnh của vấn đề, đưa ra nhận định để tìm cách giải quyết.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Robot là một thuật toán.
  • B. Thuật toán bám tường là một trong những giải pháp thoát khỏi mê cung.
  • C. Giải pháp thoát khỏi mê cung cần phải được mô tả một cách rõ ràng sao cho tại mỗi bước đi của nó, robot biết được phải đi theo hướng nào mà không bị nhầm lẫn.
  • D. Trong thuật toán bám tường (bên phải), robot sẽ ưu tiên đi con đường phía tay phải, nếu không có đường nó mới lần lượt chọn lối đi thằng hoặc dừng lại.

Câu 18: Để thể hiện điều kiện rẽ nhánh trong sơ đồ khối em sử dụng hình gì?

  • A. 

    TRẮC NGHIỆM
  • B. 

    TRẮC NGHIỆM
  • C. 

    TRẮC NGHIỆM
  • D. 
    TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Quy trình giải một bài toán tin học bao gồm mấy bước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Trong quy trình thanh toán tiền lương, bước nào thường được giao cho máy tính thực hiện?

  • A. Lập phiếu chi lương.
  • B. Xây dựng công thức tính lương.
  • C. Chấm công.
  • D. Tính toán tiền lương.

Câu 21: Đối với bài toán tìm và hiển thị giá trị lớn nhất của những số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím, thao tác nhập giá trị của biến TRẮC NGHIỆM và xử lí giá trị đó được đặt trong một vòng lặp với điều kiện kết thúc là gì?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Công việc nào sau đây thuộc hướng Tin học ứng dụng?

  • A. Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin.
  • B. Phát triển các ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
  • C. Thương mại điện tử.
  • D. Bảo mật thông tin.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Mọi người, không phân biệt giới tính đều có cơ hội tiếp cận các nghề nghiệp trong lĩnh vực tin học theo sở thích, năng lực và nhu cầu của mình.
  • B. Thiết kế đồ hoạ, truyền thông đa phương tiện, quản trị web, kiểm thử phần mềm,… là những công việc tin học phù hợp với nữ giới.
  • C. Trên thực tế, nữ giới không có vai trò trong phát triển công nghệ.
  • D. Nữ giới giúp gia tăng tính đa dạng và sáng kiến cho các công việc trong lĩnh vực tin học.

Câu 24: Em hãy tìm hiểu thông tin trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của chứng chỉ kiểm soát rủi ro và an ninh công nghệ thông tin?

  • A. PMP.
  • B. VCP-DCV.
  • C. CRISC.
  • D. IELTS.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác