Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 8 chân trời sáng tạo giữa học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 giữa học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để vẽ hình vuông, trong nhóm Rectangles chọn mẫu hình chữ nhật rồi kết hợp nhấn giữ phím ….. với kéo thả chuột.

Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • A. Shift
  • B. Ctrl
  • C. Alt
  • D. Tab

Câu 2: Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Dashes để

  • A. chọn màu đường viền
  • B. bỏ đường viền
  • C. thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ
  • D. thay đổi độ dày đường viền

Câu 3: Để giữ tỉ lệ ngang, dọc khi thay đổi kích thước hình chữ nhật ta thực hiện

  • A. Nhấn giữ phím Shift kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
  • B. Nhấn giữ phím Ctrl kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
  • C. Nhấn giữ phím Alt kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
  • D. Nhấn giữ phím Tab kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ

Câu 4: Để sửa mẫu hình vẽ, ta thực hiện

  • A. Format > Change Shape > Edit Shape > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
  • B. Format > Edit Point > Edit Shape > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
  • C. Format > Edit Shape > Edit Point > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
  • D. Format > Edit Point > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ

Câu 5: Để thay đổi kích thước hình vẽ, sau khi chọn hình vẽ thì ta di chuyển con trỏ chuột vào

  • A. Nút tròn ở cạnh hoặc trong hình vẽ
  • B. Nút tròn ở góc hoặc trong hình vẽ
  • C. Nút tròn ở cạnh hoặc góc của hình vẽ
  • D. Nút tròn trong hình vẽ

Câu 6: Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Weight để

  • A. Chọn màu đường viền
  • B. Thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ
  • C. Thay đổi độ dày đường viền
  • D. Bỏ đường viền

Câu 7: Nút lệnh Flip Horizontal  cho phép

  • A. Lật ngang hình vẽ
  • B. Xoay trái 90oC hình vẽ
  • C. Lật dọc hình vẽ
  • D. Xoay phải 90oC hình vẽ

Câu 8: Để tạo hiệu ứng cho hình vẽ, ta chọn nút lệnh

  • A. Effect
  • B. Shadow
  • C. Shape line
  • D. Shape Effects

Câu 9: “Khi con trỏ chuột chuyển sang ….., thực hiện kéo thả chuột để thay đổi kích thước hình vẽ”

Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

  • A. Hình vuông
  • B. Hình tròn
  • C. Mũi tên một chiều
  • D. Mũi tên hai chiều

Câu 10: Để thêm văn bản vào hình vẽ, ta nháy chuột phải vào hình vẽ rồi chọn

  • A. Wrap Text
  • B. Insert Caption
  • C. Edit Points
  • D. Add Text

Câu 11: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê là?

  • A. Một đoạn văn bản
  • B. Một dãy số
  • C. Một văn bản
  • D. Một hình ảnh

Câu 12: Footer là phần nào của văn bản?

  • A. Phần dưới cùng
  • B. Phần thân văn bản
  • C. Phần trên cùng
  • D. Phần dìa bên ngoài văn bản

Câu 13: Header là phần nào của văn bản?

  • A. Phần dưới cùng
  • B. Phần thân văn bản
  • C. Phần trên cùng
  • D. Phần dìa bên ngoài văn bản 

Câu 14: Em hãy chọn những phương án đúng trong các phương án sau?

  • A. Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang
  • B. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới
  • C. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang
  • D. Thông tin ở phản đầu trang và chân trang thưởng ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản

Câu 15: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê?

  • A. Ba kiểu
  • B. Bốn kiểu
  • C. Năm kiểu
  • D. Hai kiểu

Câu 16: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:

  • A. Enter
  • B. F5
  • C. Insert
  • D. Ctrl+F4.

Câu 17: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:

  • A. Bring Forward.
  • B. Send to Back.
  • C. Bring to Front.
  • D. Send Backward.

Câu 18: Nội dung trên trang chiếu có thể là:

  • A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
  • B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
  • C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim …
  • D. Hình ảnh

Câu 19: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:

  • A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
  • B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
  • C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
  • D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 20: khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một trang chiếu ta dùng lệnh:

  • A. File → Delete Slide
  • B. Edit → Delete Slide
  • C. Tool → Delete Slide
  • D. Slide Show → Delete Slide

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác