Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 8 chân trời sáng tạo cuối học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 cuối học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Em hãy chọn phương án đúng.

  • A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.
  • B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.
  • C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.
  • D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe.

Câu 2: Cách mở mẫu bài trình chiếu ( Slide DeSign…) ?

  • A. Insert → Slide DeSign…
  • B. Format → Slide DeSign…
  • C. View → Slide DeSign…
  • D. Tools → Slide DeSign…

Câu 3: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:

  • A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
  • B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
  • C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
  • D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.

Câu 4: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí của trang chiếu, ta sử dụng lệnh:

  • A. Insert → Slide Layout
  • B. View → Slide Layout
  • C. Format → Slide Layout
  • D. File → Slide Layout

Câu 5: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

  • A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
  • B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
  • C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
  • D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 6: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?

  • A. Templates
  • B. Themes.
  • C. Apply to selected slides.
  • D. Design.

Câu 7: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

  • A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
  • B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
  • C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
  • D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 8: Mẫu định dạng là gì?

  • A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
  • B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
  • C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?

  • A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
  • B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
  • C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
  • D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
  • B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp.
  • C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
  • D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.

Câu 11: Phương án nào sau đây đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel?

  • A. 1509 + 1268.
  • B. 1509 ; 1268.
  • C. 1509 x 1268.
  • D. 1268 x 1509

Câu 12: Trong phần mềm xử lí ảnh, Rotate là thao thác nào?

  • A. Cắt ảnh.
  • B. Xoay ảnh.
  • C. Thay đổi độ tương phản.
  • D. Thay đổi độ sáng.

Câu 13: Đâu là phần mềm chỉnh sửa ảnh?

  • A. Word
  • B. Paint.Net
  • C. Powerpoint
  • D. Excel

Câu 14: Điễn chỗ (…).

Ảnh số dễ dàng được chỉnh sửa bằng các …………………………

Một số thao tác cơ bản chỉnh sửa ảnh số: cắt, xoay, ………………… chỉnh sửa độ tương phản, độ rực màu của ảnh,…

  • A. độ rực màu của ảnh / thay đổi độ sáng.
  • B. phần mềm xử lí ảnh / độ rực màu của ảnh.
  • C. thay đổi độ sáng / phần mềm xử lí ảnh.
  • D. phần mềm xử lí ảnh / thay đổi độ sáng.

Câu 15: Sắp xếp các công việc dưới đây theo thứ tự đúng để làm nổi bật một đối tượng trong bức ảnh.

1 – Chọn Adjustment>Hue/Saturation, trong cửa sổ mở ra, thực hiện thay đổi thông số rực màu, độ sáng.

2 – Gõ tổ hợp phím Ctrl+D.

3 – Mở tệp ảnh.

4 – Chọn đối tượng (sử dụng Ellipse, Rectangle hoặc Lasso Select).

  • A. 3 – 4 – 2 – 1.
  • B. 3 – 1 – 2 – 4.
  • C. 3 – 2 – 1 – 4.
  • D. 3 – 4 – 1 – 2.

Câu 16: Muốn chọn khu vực hình vuông hoặc chữ nhật trong thay đổi màu sắc, độ sáng, độ rực của đối tượng ta chọn:

  • A. Adjusments
  • B. Elipse Select
  • C. Rectangle
  • D. Saturation

Câu 17: Điền vào chỗ trống: " Có thể chuyển một bức ảnh màu thành ... hay chọn và làm nổi bật một ... trong bức ảnh.

  • A. đen trắng/ công cụ
  • B. đen trắng/ đối tượng
  • C. đối tượng/ đen trắng
  • D. đối tượng/ công cụ

Câu 18: Chế độ Add (Union) có ý nghĩa như thế nào khi chọn đối tượng cần xử lí trong ảnh.

  • A. Chọn thêm vùng
  • B. Loại bỏ vùng đã được chọn
  • C. Chỉnh sáng
  • D. Cắt ảnh

Câu 19: Trong phần mềm xử lí ảnh, Brightness là thao thác nào?

  • A. Cắt ảnh.
  • B. Xoay ảnh.
  • C. Thay đổi độ tương phản.
  • D. Thay đổi độ sáng.

Câu 20: Để di chuyển ảnh đến vị trí phù hợp ta chọn công cụ nào?

  • A. Công cụ Crop
  • B. Công cụ Text A
  • C. Công cụ Transform
  • D. Công cụ Move

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác