Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 5 cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 5 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bộ phận nào của máy tính được gọi là "bộ não"?

  • A. Màn hình.
  • B. Bàn phím.
  • C. Bộ xử lý trung tâm (CPU).
  • D. Chuột.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Sử dụng máy tính thành thạo giúp em làm được nhiều việc hơn.
  • B. Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản giúp em tạo được những bài trình chiếu đẹp và hấp dẫn.
  • C. Sử dụng thành thạo phần mềm Zoom giúp em có thể tham gia các khoá học trực tuyến bất cứ lúc nào.
  • D. Sử dụng thành thạo website google.com giúp em dễ dàng tìm kiếm những thông tin mình cần.

Câu 3: Tên website tương ứng với hình ảnh sau là

TRẮC NGHIỆM

  • A. Trang web Google
  • B. Trang web Coccoc
  • C. Trang web Yahoo.
  • D. Trang web Facebook.

Câu 4: Để đọc báo em có thể truy cập vào trang web nào dưới đây?

  • A. https://quizizz.com/
  • B. https://www.accuweather.com/
  • C. https://thieunien.vn/
  • D. https://meet.google.com/

Câu 5: Trong Powerpoint, để trình chiếu cần nháy chuột vào biểu tượng nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Để trình bày văn bản sau đẹp hơn, em cần làm gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chỉnh lại giãn dòng.
  • B. Căn chỉnh lề.
  • C. Chuyển màu chữ.
  • D. Chỉnh sửa lại cỡ chữ.

Câu 7: Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ ...... trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng.

  • A. từ khóa
  • B. liên kết
  • C. tìm kiếm thông tin
  • D. website

Câu 8: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

  • A. Trái Đất
  • B. Lớp vỏ Trái Đất
  • C. "Lớp vỏ Trái Đất"
  • D. "lớp vỏ" + "Trái Đất"

Câu 9: Sắp xếp những nội dung dưới đây theo thứ tự phù hợp để lí giải về sự cần thiết, tầm quan trọng của việc thu thập, tìm thông tin trong giải quyết vấn đề.

  1. Muốn có thông tin ta cần thực hiện thu thập, tìm kiếm.
  2. Khi giải quyết vấn đề ta cần ra quyết định
  3. Quyết định được đưa ra dựa trên thông tin ta thu nhận được.
  • A. 1-3-2.
  • B. 2-3-1.
  • C. 3-1-2.
  • D. 1-2-3.

Câu 10: Bạn Hồng có bản kế hoạch tham quan của lớp lưu trên một tệp ở máy của mình (máy tính A). Bạn Hồng muốn chia sẻ thông tin này cho bạn Ngọc. Em hãy giúp bạn Hồng sao chép tệp này từ máy tính của mình sang máy tính của bạn Ngọc (máy tính B). Có các bước gợi ý sau:

  1. Kết nối ổ đĩa, hoặc USB vào máy tính A qua cổng USB.
  2. Sao chép tệp từ ổ đĩa ngoài, USB sang máy tính B.
  3. Kết nối ổ đĩa ngoài hoặc USB vào máy tính B.
  4. Ngắt kết nối ổ đĩa ngoài hoặc USB.
  5. Ngắt kết nối ổ đĩa ngoài.
  6. Sao chép tệp từ máy tính A sang ổ đĩa ngoài, USB.A. 

Thứ tự phù hợp là

  • A. 1-2-3-4-5-6.
  • B. 1-3-4-5-2-6.
  • C. 1-2-3-4-6-5.
  • D. 1-6-4-3-2-5

Câu 11: Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách nào?

  • A. Sử dụng mạng xã hội.
  • B. Sử dụng phần mềm Microsoft Teams.
  • C. Sử dụng thư điện tử.
  • D. Sử dụng máy tìm kiếm google.com.

Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin về các điểm tham quan ở Sa Pa, em sẽ lựa chọn địa điểm nào nếu trong đoàn tham quan có nhiều người già và trẻ em?

  • A. Đỉnh Phan Xi Păng.
  • B. Nhà thờ đá Sa Pa.
  • C. Đèo Ô Quy Hồ.
  • D. Thung lũng Mường Hoa.

Câu 13: Vào thẻ Home/ Chọn New Folder để

  • A. Tạo thư mục mới
  • B. Tạo tệp
  • C. Mở thư mục
  • D. Mở thư mục

Câu 14: Thao tác nhầm với thư mục, tệp không dẫn đến tác hại nào sau đây?

  • A. Mất dữ liệu.
  • B. Khó khăn khi cần tìm kiếm thư mục hoặc tệp.
  • C. Gây lỗi phần mềm, phần mềm không hoạt động được hoặc máy tính bị treo.
  • D. Nứt, vỡ bàn phím, chuột máy tính.

Câu 15: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề nào?

  • A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
  • B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
  • C. Địa chỉ của trang web.
  • D. Bản quyền.

Câu 16: Hành vi nào nên làm khi giao tiếp trên mạng?

  • A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
  • B. Gửi thư rác, tin rác.
  • C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu.
  • D. Trích nguồn thông tin.

Câu 17: Muốn thay đổi kích thước chữ em dùng lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Công dụng của nút lệnh: Times New Roman ▼ là:

  • A. Chọn cỡ chữ.
  • B. Chọn kiểu chữ.
  • C. Chọn phông chữ.
  • D. Chọn màu chữ.

Câu 19: Lệnh nào thực hiện viết chỉ số trên?

  • A. Ctrl + -
  • B. Ctrl + =
  • C. Ctrl + Shift + =
  • D. Ctrl + Shift

Câu 20: Nút lệnh này có chức năng gì? em thường thấy trong môn học nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chỉ số dưới, môn Toán
  • B. Chỉ số dưới, môn Lý
  • C. Chỉ số trên, môn Toán
  • D. Chỉ số trên, môn Anh văn

Câu 21: Công cụ TRẮC NGHIỆM có chức năng là:

  • A. Tô màu
  • B. Vẽ hình
  • C. Xóa
  • D. Thêm chữ

Câu 22: Biểu tượng sau giúp em làm gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. xem thời lượng video.
  • B. Lựa chọn video.
  • C. Xem tên video.
  • D. Nhập từ khoá và tìm kiếm video.

Câu 23: Để sân khấu hiển thị như hình sau thì em đã sử dụng lệnh nào trong khối lệnh Bút vẽ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Đặt bút 
  • B. Xóa tất cả 
  • C. In hình 
  • D. Nhấc bút 

Câu 24: Đoạn code này vẽ hình nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác