Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để thay đổi màu sắc của văn bản trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào?

  • A. font-size
  • B. text-color
  • C. color
  • D. background-color

Câu 2: Để thay đổi màu chữ của một đoạn văn trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào?

  • A. font-size
  • B. font-color
  • C. color
  • D. text-color

Câu 3: Để tạo khung cho một phần tử trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào?

  • A. border
  • B. frame
  • C. outline
  • D. margin

Câu 4: Thuộc tính nào dưới đây được dùng để điều chỉnh độ dày của đường viền trong CSS?

  • A. border-style
  • B. border-width
  • C. border-color
  • D. border-radius

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Các mẫu định dạng văn bản cơ bản bao gồm các thuộc tính liên quan đến phông chữ, màu chữ và định dạng dòng văn bản.
  • B. CSS mặc định coi chiều cao dòng văn bản = 2px.
  • C. Thuộc tính text-decoration thay thế và mở rộng cho thẻ u của HTML.
  • D. Đường cơ sở là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên nó.

Câu 6: Mẫu CSS thiết lập chiều cao dòng văn bản bằng 1,5 lần chiều cao dòng hiện thời là

  • A. p {line-height: 1.5em;}.
  • B. p {line-height: 1.5rem;}.
  • C. p {line-height: 1.5;}.
  • D. p {line-height: 1.5in;}.

Câu 7: Cách thiết lập màu tím trong hệ màu RGB là

  • A. TRẮC NGHIỆM800080.
  • B. TRẮC NGHIỆM808080.
  • C. TRẮC NGHIỆM808000.
  • D. TRẮC NGHIỆM808000.

Câu 8: Mẫu CSS áp dụng cho các phần tử có quan hệ cha con trực tiếp là

  • A. div p {background-color: lightblue;}
  • B. p + em {color: red;}.
  • C. p > strong {color: green;}.
  • D. strong TRẮC NGHIỆM em {color: gray;}.

Câu 9: Để chèn tệp âm thanh vào trang web, em sử dụng thẻ HTML nào?

  • A. <sound>.
  • B. <music>.
  • C. <audio>.
  • D. <video>.

Câu 10: Trong trường hợp có nhiều video hoặc nhiều tệp âm thanh tương ứng với các định dạng khác nhau, em có thể sử dụng thẻ HTML nào để chỉ định các loại định dạng khác nhau?

  • A. type.
  • B. source.
  • C. control.
  • D. form.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thẻ <label> là thẻ đôi.
  • B. Dữ liệu người dùng nhập vào biểu mẫu được xử lí tại chỗ hoặc gửi về máy chủ.
  • C. Biểu mẫu hiển thị trên web và script xử lí dữ liệu đều thuộc phạm vi ngôn ngữ HTML.
  • D. Ta thường xuyên gặp các biểu mẫu khi đăng kí tài khoản, mua hàng, tìm kiếm thông tin,…

Câu 12: Phần tử fieldset của biểu mẫu được dùng để làm gì?

  • A. Nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu.
  • B. Nhập dữ liệu.
  • C. Chỉ định cho trình duyệt tự động lấy dữ liệu người dùng đã nhập trước đây.
  • D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu người dùng nhập vào.

Câu 13: Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 14: Phương án nào sau đây không phải là một cách thiết lập CSS?

  • A. CSS ngoại tuyến.
  • B. CSS ngoài.
  • C. CSS trong.
  • D. CSS nội tuyến.

Câu 15: Vùng mô tả (declaration block) của một mẫu định dạng CSS có dạng như thế nào?

  • A. {thuộc tính=giá trị;}.
  • B. {thuộc tính: giá trị,}.
  • C. {thuộc tính: giá trị;}.
  • D. {thuộc tính-giá trị,}.

Câu 16: Em sử dụng cặp thẻ HTML nào để tạo biểu mẫu?

  • A. <table></table>.
  • B. <form></form>.
  • C. <iframe></iframe>.
  • D. <model></model>.

Câu 17: Để tham chiếu tới dữ liệu đã nhập khi thực hiện tính toán hay gửi tới máy chủ, em cần sử dụng thuộc tính nào của phần tử input?

  • A. id.
  • B. value.
  • C. name.
  • D. type.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác