Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?

  • A. Một ngành khoa học nghiên cứu cách thức mô phỏng trí tuệ của con người bằng máy tính.
  • B. Một phần mềm giúp máy tính tự động tính toán các phép toán cơ bản.
  • C. Hệ thống máy tính có khả năng điều khiển các thiết bị điện tử trong gia đình.
  • D. Một hệ thống máy tính chỉ có thể hoạt động theo lập trình sẵn.

Câu 2: Trong lĩnh vực y tế, trí tuệ nhân tạo có thể ứng dụng vào:

  • A. Dự đoán các bệnh lý và đề xuất phương án điều trị.
  • B. Sửa chữa các máy móc thiết bị y tế.
  • C. Dạy các bác sĩ kỹ năng phẫu thuật.
  • D. Chỉ cung cấp thông tin về thuốc.

Câu 3: Thiết bị mạng nào dưới đây có chức năng kết nối nhiều máy tính trong một mạng nội bộ?

  • A. Router.
  • B. Switch.
  • C. Hub.
  • D. Modem.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Mục tiêu của việc phát triển ứng dụng AI là nhằm xây dựng các phần mềm giúp máy tính có được những năng lực trí tuệ như con người.
  • B. Chương trình máy tính chơi cờ là một ví dụ của trí tuệ nhân tạo mạnh.
  • C. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.
  • D. Mọi ứng dụng AI trong thực tế đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau của những đặc trưng trí tuệ.

Câu 5: Vì sao lại nói sự phát triển của AI kéo theo rủi ro về an ninh, an toàn?

  • A. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.
  • B. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào, dẫn đến việc thiếu trách nhiệm giải trình để đảm bảo tính minh bạch.
  • C. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và tạo nên nhiều nguy cơ cho sự phát triển xã hội.
  • D. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình dẫn đến những quyết định không chính xác do AI đưa ra.

Câu 6: Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng?

  • A. Modem quay số.
  • B. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
  • C. Modem ADSL.
  • D. Modem quang.

Câu 7: Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ gì?

  • A. Địa chỉ IP.
  • B. Địa chỉ MAC.
  • C. Địa chỉ LAN.
  • D. Địa chỉ Server.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Theo phương pháp định tuyến tĩnh, mỗi router có một bảng định tuyến.
  • B. Giao thức TCP đảm bảo việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả.
  • C. MAC là địa chỉ vật lí của máy tính.
  • D. Giao thức IP đảm bảo chuyển dữ liệu từ mạng này đến mạng kia và chuyển dữ liệu đến một ứng dụng cụ thể trên một máy cụ thể.

Câu 9: Vì sao lại nói giao tiếp trong không gian mạng ẩn chứa nhiều nguy cơ về bảo mật và quyền riêng tư?

  • A. Trong không gian mạng, người sử dụng có thể dễ dàng giấu mặt, tạo ra các bản sao không đầy đủ của bản thân hoặc giả mạo thông tin, làm cho người khác khó đánh giá được tính chân thật của thông tin và sự thật về người đối diện.
  • B. Mất kết nối mạng dẫn đến giao tiếp bị trì hoãn hoặc bị gián đoạn.
  • C. Dữ liệu bị xâm phạm khiến các thông tin riêng tư và nhạy cảm bị rò rỉ hoặc bị tấn công bởi những kẻ xấu.
  • D. Thư điện tử hay tin nhắn có thể gây khó khăn trong việc truyền đạt cảm xúc và dẫn đến những hiểu lầm không đáng có.

Câu 10: Chia sẻ thông tin chính xác và đáng tin cậy, tránh lan truyền thông tin sai lệch hoặc tin đồn thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

  • A. Lịch sự.
  • B. Thấu hiểu.
  • C. Tôn trọng.
  • D. Hỗ trợ.

Câu 11: Em cần ứng xử như thế nào để thể hiện sự tôn trọng khi giao tiếp trong không gian mạng?

  • A. Cố gắng đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để có thể hiểu được những suy nghĩ, tình cảm, vấn đề của họ.
  • B. Không sử dụng ngôn từ nhạy cảm, lăng mạ, châm chọc, phỉ bảng hoặc phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo,…
  • C. Không châm chọc hoặc làm cho người khác cảm thấy bị tổn thương.
  • D. Gửi những lời động viên chân thành, những tin nhắn an ủi khi người khác đang gặp khó khăn.

Câu 12: Phần mềm tương tự Notepad trên hệ điều hành MacOS là 

  • A. TextEdit.
  • B. Sublime Text.
  • C. HyperText.
  • D. Notepad++.

Câu 13: Phiên bản hiện tại của HTML là 

  • A. HTML4.
  • B. HTML5.
  • C. HTML6.
  • D. HTML7.

Câu 14: Khi muốn thực hiện nhiều định dạng phông đồng thời, em ngăn cách các cặp tên:giá trị trong phần giá trị của thuộc tính bằng dấu gì?

  • A. Dấu ";".
  • B. Dấu ",".
  • C. Dấu ".".
  • D. Dấu cách.

Câu 15: HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây?

  • A. <em>.
  • B. <u>.
  • C. <strong>.
  • D. <del>.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>.
  • B. Các dạng danh sách trong HTML cơ bản gồm danh sách có thứ tự và danh sách khống có thứ tự.
  • C. Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, square và none.
  • D. Sử dụng thuộc tính con length và height của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng.

Câu 17: Cặp thẻ nào trong HTML dùng để tạo danh sách có thứ tự?

  • A. <ul></ul>.
  • B. <il></il>.
  • C. <ol></ol>.
  • D. <al></al>.

Câu 18: Đoạn mã HTML để tạo danh sách sau đây là

  1. Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  2. Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  3. Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  • A. 

    TRẮC NGHIỆM

  • B.

    TRẮC NGHIỆM

  • C.

    TRẮC NGHIỆM

  • D.

    TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối.
  • B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn.
  • C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối.
  • D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối.

Câu 20: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết tới trang web https://www.google.com/ là

  • A. <a url="https://www.google.com/">Google</a>.
  • B. <a href="https://www.google.com/">Google</a>.
  • C. <a link="https://www.google.com/">Google</a>.
  • D. <a domain="https://www.google.com/">Google</a>.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác