Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 Kết nối bài 4: Giao thức mạng

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức bài 4: Giao thức mạng có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào?

  • A. Giao thức HTTPS.
  • B. Giao thức TCP/IP.
  • C. Giao thức DNS.
  • D. Giao thức Ethernet.

Câu 2: Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ gì?

  • A. Địa chỉ IP.
  • B. Địa chỉ MAC.
  • C. Địa chỉ LAN.
  • D. Địa chỉ Server.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Theo phương pháp định tuyến tĩnh, mỗi router có một bảng định tuyến.
  • B. Giao thức TCP đảm bảo việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả.
  • C. MAC là địa chỉ vật lí của máy tính.
  • D. Giao thức IP đảm bảo chuyển dữ liệu từ mạng này đến mạng kia và chuyển dữ liệu đến một ứng dụng cụ thể trên một máy cụ thể.

Câu 4: Giao thức quy định cách biểu diễn (mã hoá) các trang web là

  • A. SNMP.
  • B. DNS.
  • C. HTTP.
  • D. DHCP.

Câu 5: Địa chỉ email nào sau đây là không hợp lệ?

  • A. baochau1805@gmail.com.
  • B. ngoc anh2007@gmail.com.
  • C. nguyenthutrang_k68@vnu.edu.vn.
  • D. minhtuan@yahoo.com.vn.

Câu 6: Các quy định liên quan đến gửi thư có tên là gì?

  • A. Giao thức IMAP.
  • B. Giao thức MQTT.
  • C. Giao thức SMTP.
  • D. Giao thức POP3.

Câu 7: Nhóm địa chỉ IP 172.18.*.* có cổng

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 8: Hiện nay có những loại địa chỉ IP nào?

  • A. IPv4 và IPv6.
  • B. IPv2 và IPv4.
  • C. IPv4 và IPv5.
  • D. IPv1 và IPv3.

Câu 9: Địa chỉ máy chủ của Bộ Giáo dục và Đào tạo có thể thay thế bằng

  • A. moet.edu.com.
  • B. edu.com.vn.
  • C. moet.edu.vn.
  • D. edu.moet.vn

Câu 10: Lệnh nào của giao thức ICMP (Internet Control Message Protocol) giúp kiểm tra máy tính có kết nối được với một máy tính hay một thiết bị mạng hay không?

  • A. touch.
  • B. mkdir.
  • C. ping.
  • D. tracert.

Câu 11: Giao thức TCP (Transmission Control Protocol) cung cấp tính năng gì quan trọng nhất?

  • A. Giao thức không kết nối
  • B. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và kiểm soát lỗi
  • C. Xác thực người dùng
  • D. Mã hóa dữ liệu

Câu 12: Giao thức UDP (User Datagram Protocol) khác với TCP ở điểm nào?

  • A. UDP cung cấp kết nối, còn TCP không cung cấp kết nối.
  • B. UDP không đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu, còn TCP thì có.
  • C. UDP sử dụng mã hóa, còn TCP không sử dụng.
  • D. UDP có tính năng nén dữ liệu, còn TCP không có.

Câu 13: Giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol) chủ yếu được sử dụng để làm gì?

  • A. Truyền dữ liệu giữa máy chủ và máy khách trên web.
  • B. Kết nối các thiết bị mạng.
  • C. Quản lý địa chỉ IP.
  • D. Kiểm soát lưu lượng mạng.

Câu 14: Giao thức nào là giao thức chính để gửi email?

  • A. HTTP
  • B. FTP
  • C. SMTP
  • D. POP3

Câu 15: Giao thức nào thường được sử dụng để nhận email từ máy chủ?

  • A. SMTP
  • B. IMAP
  • C. DNS
  • D. HTTP

Câu 16: Giao thức nào đảm bảo việc truyền tải dữ liệu đến đúng địa chỉ IP?

  • A. ARP
  • B. DHCP
  • C. DNS
  • D. ICMP

Câu 17: Giao thức nào được sử dụng để phân giải tên miền thành địa chỉ IP?

  • A. FTP
  • B. DNS
  • C. DHCP
  • D. SMTP

Câu 18: Giao thức nào giúp máy tính nhận địa chỉ IP tự động từ máy chủ?

  • A. DNS
  • B. DHCP
  • C. HTTP
  • D. ICMP

Câu 19: Lệnh tracert trong giao thức mạng dùng để làm gì?

  • A. Gửi một gói tin đến một địa chỉ IP và đo thời gian phản hồi.
  • B. Xác định đường đi của gói tin đến máy chủ.
  • C. Kiểm tra sự kết nối đến một địa chỉ IP.
  • D. Phân giải tên miền thành địa chỉ IP.

Đáp án: B. Xác định đường đi của gói tin đến máy chủ.

Câu 20: Giao thức nào giúp kiểm tra và quản lý trạng thái kết nối mạng?

  • A. ICMP
  • B. HTTP
  • C. FTP
  • D. TCP

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác