Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vì sao có sự khác biệt về nhiệt độ giữa đất và nước:
- A.Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
- B.Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
C.Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
- D.Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
Câu 2: Đặc điểm SAI khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ là:
- A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
B.Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
- C.Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
- D.Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
Câu 3: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?
- A. Nhiệt đới.
- B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
- D. Hàn đới.
Câu 4: Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
- A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
- C. Đồi.
- D. Núi.
Câu 5: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
- A. Tiết kiệm điện, nước.
- B. Trồng nhiều cây xanh.
- C. Giảm thiểu chất thải.
D. Khai thác tài nguyên.
Câu 6: Quốc gia nào sau đây thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa?
- A. Thái Lan.
- B. Việt Nam.
C. Nhật Bản.
- D. Anh.
Câu 7: Nước luôn di chuyển giữa
- A. Đại dương, các biển và lục địa.
B. Đại dương, lục địa và không khí.
- C. Lục địa, biển, sông và khí quyển.
- D. Lục địa, đại dương và các ao, hồ.
Câu 8: Tình trạng nguồn nước ngọt ở Việt Nam:
- A. Việt Nam có nguồn nước mặt, nước ngầm tương đối tốt, trữ lượng dồi dào, đủ để chúng ta có thể thoải mái khai thác và sử dụng.
- B. Nguồn nước ngọt ở Việt Nam không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng nóng lên toàn cầu.
- C. Do mưa nhiều, nguồn nước ngầm đang ngày một gia tăng trữ lượng.
D. Nguồn nước ngọt đang ngày càng bị ô nhiễm do các hoạt động xả thải của con người.
Câu 9: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có
- A. Nước sông, nước ngầm, băng hà.
- B. Nước biển, nước sông, khí quyển.
- C. Nước sông, nước hồ và nước ao.
D. Nước biển, nước sông và nước ngầm.
Câu 10: Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây?
A. Bốc hơi và nước rơi.
- B. Bốc hơi và dòng chảy.
- C. Thấm và nước rơi.
- D. Nước rơi và dòng chảy.
Câu 11: Hoạt động kinh tế - xã hội nào góp phần điều tiết chế độ nước sông, giảm dòng chảy sông ngòi vào mùa lũ giúp hạn chế lũ lụt cho vùng Đồng bằng sông Hồng?
- A.Trồng rừng ở vùng thượng lưu sông.
- B.Phát triển nông nghiệp sạch ở thượng nguồn.
- C.Xây dựng hệ thống thủy lợi.
D.Xây dựng các nhà máy thủy điện.
Câu 12: Hoạt động kinh tế - xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước sông Hồng là:
- A.sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.
B.xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.
- C.khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.
- D.khai thác cát ở lòng sông.
Câu 13: Sóng thần được hình thành do
- A. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
B. Động đất ngầm dưới đáy biển.
- C. Bão, lốc xoáy.
- D. Chuyển động của dòng khí xoáy.
Câu 14: Hiện tượng thủy triều được sinh ra do
- A. Các hoạt động núi lửa, động đất.
- B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
- C. Chuyển động của các dòng khí xoáy.
D. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
Câu 15: Dòng biển được hình thành chủ yếu do
- A. Núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển.
B. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
- C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
- D. Các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất.
Câu 16: Đâu không phải là tên một nhóm đất điển hình trên Trái Đất?
- A. Đất đen thảo nguyên
- B. Đất đỏ vàng nhiệt đới
- C. Đất pốt dôn
D. Đất đỏ nâu
Câu 17: Nhóm đất phổ biến nhất ở nước ta là:
- A. Đất pốt dôn
- B. Đất đen thảo nguyên ôn đới
C. Đất đỏ vàng nhiệt đới
- D. Đất đài nguyên
Câu 18: Lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây?
A. Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
- B. Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
- C. Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
- D. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.
Câu 19: Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 50 các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là?
- A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
- B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.
- D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 20: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới được cho thay đổi theo vĩ độ như thế nào?
A. Rừng thưa chuyển sang xavan.
- B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.
- C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.
- D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.
Câu 21: Ở Châu Á Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân được cho không phải do?
A.nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
- B.điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- C.nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
- D.lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 22: Lãnh thổ phía Bắc Phi có dân cư thưa thớt nguyên nhân được cho chủ yếu do?
- A.địa hình núi cao hiểm trở.
- B.khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.
C.khu vực hoang mạc khô hạn.
- D.khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
Câu 23: Những tiến bộ về khoa học kĩ thuật có vai trò gì đối với sự phân bố dân cư trên thế giới?
A.Mở rộng phạm vi phân bố dân cư.
- B.Thu hẹp phạm vi phân bố dân cư.
- C.Dân cư phân bố đều khắp trên thế giới.
- D.Dân cư chuyển từ đồng bằng lên miền núi sinh sống.
Câu 24: Đâu không phải là tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên?
A. Canh tác theo hướng hữu cơ, bền vững
- B. Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học
- C. Làm thay đổi các dạng cảnh quan tự nhiên do khai thác khoáng sản, du lịch, sản xuất nông nghiệp.
- D. Chặt phá rừng
Câu 25: Hiện tượng thiên tai nào gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất nông nghiệp ở miền Bắc nước ta vào mùa đông?
- A. Lũ lụt
- B. Hạn hán
C. Sương muối
- D. Mưa đá
Câu 26: Vào mùa hạ, hiện tượng thiên tai nào gây ảnh hưởng lớn tới đời sống người dân miền Trung nước ta?
- A. Hạn hán
B. Bão lũ
- C. Sóng thần
- D. Động đất
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận