[CTST] Trắc nghiệm địa lí bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí sách chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam?
- A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây.
B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
- C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
- D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
Câu 2: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. Kinh tuyến 180º
- B. Kinh tuyến 160º
- C. Kinh tuyến 170º
- D. Kinh tuyến 150º
Câu 3: Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
- A. 18.
B. 20.
- C. 36.
- D. 30.
Câu 4: Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái vòng kinh tuyến bao nhiêu độ?
- A. 0º
- B. 180º
- C. 90º
D. 0º và 180º
Câu 5: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là
A.$0^{0}$; $60^{0}$T.
- B. $60^{0}$T; $90^{0}$N.
- C. $0^{0}$; $60^{0}$Đ.
- D. $60^{0}$T; $90^{0}$B.
Câu 6: Kinh tuyến Tây là:
A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
- B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
- C. Nằm phía dưới xích đạo.
- D. Nằm phía trên xích đạo.
Câu 7: Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến
- A. trên.
- B. dưới.
C. Bắc.
- D. Nam.
Câu 8: Đường nối liền hai điểm Cực Bắc và Cực Nam trên quả Địa Cầu là đường nào?
- A. Đường xích đạo
- B. Đường vĩ tuyến
C. Đường kinh tuyến
- D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 9: Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là số độ chỉ khoảng cách từ
- A. hướng Bắc đến Nam.
- B. cực Bắc xuống cực Nam.
C. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
- D. Xích đạo đến hai cực.
Câu 10: Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng nào?
A. Bắc
- B. Đông
- C. Nam
- D. Tây
Câu 11: Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành
- A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây.
- B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc.
C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
- D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
Câu 12: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là
- A. kinh tuyến Đông.
- B. kinh tuyến Tây.
- C. kinh tuyến 180o
D. kinh tuyến gốc
Câu 13: Đường kinh tuyến gốc $0^{0}$ đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây?
- A. Đức.
- B. Bồ Đào Nha.
C. Anh.
- D. Tây Ban Nha.
Câu 14: Vĩ độ của một điểm là? Chọn khái niệm đúng nhất
A. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
- B. Vĩ độ của một điểm là khoảng độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
- C. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ vĩ tuyến nhưng không đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
- D. Vĩ độ của một điểm là độ tính bằng khoảng cách, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.Câu 7:Mã câu hỏi: 289801
Câu 15: Kinh độ của một điểm là? Chọn khái niệm đúng nhất
- A. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng góc, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.
B. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.
- C. Kinh độ của một điểm là đường tính bằng độ, từ kinh tuyến không đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.
- D. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến khác.Câu 8:Mã câu hỏi: 289802
Câu 16: Kinh tuyến Tây là
A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
- B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
- C. nằm phía dưới xích đạo.
- D. nằm phía trên xích đạo.
Câu 17:Theo em đầu phía dưới của kinh tuyến là hướng
- A. Bắc.
B. Nam
- C. Đông.
- D. Tây
Câu 18: Bản đồ có hệ thống kinh vĩ tuyến nhằm xác định phương hướng dựa vào?
- A. Kinh tuyến
- B. Vĩ tuyến
C. Kinh tuyến và vĩ tuyến
- D. Chỉ cần dựa vào bản đồ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận