Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm địa lí bài 21: Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 21: Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương sách chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?

  • A. Nước.
  • B. Không khí.  
  • C. Vô cơ.
  • D. Hữu cơ.

Câu 2: Đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam chính là?

  • A. Làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công
  • B. Bắt đầu xuất hiện phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài
  • D. Nghề khai thác lâm thổ sản khá phát triển

Câu 3: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?

  • A. Nam Phi.
  • B. Tây Âu.
  • C. Đông Nga.
  • D. Nam Mĩ.

Câu 4: Xã hội Phù Nam có các tầng lớp chính nào?

  • A. Quý tộc, địa chủ, nông dân
  • B. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì
  • C. Quý tộc, bình dân, nô lệ
  • D. Thủ lĩnh quân sự, quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì.

Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

  • A. Gió Tín phong.
  • B. Gió Đông cực.
  • C. Gió địa phương.
  • D. Gió Tây ôn đới. 

Câu 6: Nguyên nhân quan trọng quy định văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Phật giáo và Hinđu giáo?

  • A. Thời gian ra đời muộn.
  • B. Thời gian ra đời sớm.
  • C. Cư dân có trình độ cao.
  • D. Sự phát triển của ngoại thương.

Câu 7: Quốc gia cổ nào được hình thành trên cơ sở văn hóa Óc Eo?

  • A. Vương quốc Chân Lạp
  • B. Vương quốc Phù Nam
  • C. Vương quốc Óc Eo
  • D. Vương quốc Lan Xang

Câu 8: Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của

  • A. nguồn cấp gen.
  • B. thành phần loài.
  • C. số lượng loài.
  • D. môi trường sống.

Câu 9: Hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam là?

  • A. Sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, khai thác hải sản
  • B. Nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển
  • C. Thủ công nghiệp, buôn bán, ngoại thương đường biển.
  • D. Thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển

Câu 10: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

  • A. Xích đạo.
  • B. Hàn đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Nhiệt đới.

Câu 11: Tầng lớp quý tộc ở vương quốc Phù Nam có nguồn gốc từ?

  • A. thương nhân, thợ thủ công trong các thành thị
  • B. Nông dân
  • C. Quan viên
  • D. Nô lệ

Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm thường được trồng trên loại đất nào sau đây?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất badan.
  • C. Đất mùn alit.
  • D. Đất phù sa.

Câu 13: Trên cơ sở văn hoá Óc Eo, quốc gia cổ Phù Nam hình thành vào khoảng thế kỉ mấy?

  • A. II
  • B. III
  • C. IV
  • D. I

Câu 14: Vương quốc Phù Nam có thời gian phá triển mạnh nhất vào giai đoạn nào?

  • A. Từ thế kỉ I - III
  • B. Từ thế kỉ  II-IV
  • C. Từ thế kỉ III-V
  • D. Từ thế kỉ III-IV

Câu 14: Cây trồng nào sau đây không tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Dừa.
  • B. Cao su.
  • C. Nho.
  • D. Điều.

Câu 15: Văn hóa Óc Eo cụ thể đã được hình thành trong khoảng thời gian nào?

  • A. 1500 – 2000 năm
  • B. 2000 – 2200 năm
  • C. 3500 – 4000 năm
  • D. 3000 – 3500 năm

Câu 16: Yếu tố quan trọng hàng đầu đưa đến sự phát triển mạnh của ngoại thương đường biển ở Phù Nam?

  • A. Nông nghiệp phát triển, tạo nhiều sản phẩm dư thừa.
  • B. Kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
  • C. Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lí thuận lợi.
  • D. Sự thúc đẩy mạnh mẽ của hoạt động nội thương.

Câu 17: Đặc điểm sinh thái của rừng nhiệt đới lá

  • A. nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
  • B. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.
  • C. nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
  • D. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Địa hình.
  • C. Khí hậu.
  • D. Sinh vật.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo