Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 12 cánh diều học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉnh thành nào có nhiều đá vôi nhất?

  • A. Thanh Hoá.       
  • B. Nghệ An.                    
  • C. Hà Tĩnh.            
  • D. Quảng Bình.

Câu 2: Tại sao vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long chưa thực sự phát triển so với tiềm năng?

  • A. Lịch sử khai thác lâu đời.
  • B. Xuất phát điểm thấp, thành lập muộn hơn các vùng khác.
  • C. Nguồn nhân lực dồi dào.
  • D. Công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm chưa phát triển.

Câu 3: Vị trí của Đồng bằng sông Cửu Long khi nói về vùng chuyên canh cây lương thực:

  • A. Lớn 
  • B. Lớn nhất
  • C. Đứng thứ hai
  • D. Đứng thứ ba

Câu 4: Biển Đông có diện tích khoảng

  • A. 3,24 triệu km2.                     
  • B. 3,43 triệu km2.
  • C. 3,34 triệu km2.                      
  • D. 3,447 triệu km2.

Câu 5: Diện tích tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ rộng khoảng

  • A. 43.5 nghìn km.
  • B. 44.5 nghìn km.
  • C. 45.5 nghìn km.
  • D. 46.5 nghìn km.

Câu 6: Hai tỉnh có diện tích rừng trồng lớn nhất vùng

  • A. Kom Tum, Đắk Lắk.
  • B. Gia Lai, Lâm Đồng.
  • C. Đắk Nông, Kon Tum.
  • D. Gia Lai, Đắk Nông.

Câu 7: Khu vực nào ở nước ta có 3 mặt đều giáp biển

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Để hạn chế lụ lụt vào mùa mưa Bắc Trung Bộ, cần tiến hành

  • A. Trồng rừng ven biển.                                
  • B. Trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn.
  • C. Chặt phá rừng.                                          
  • D. Xây dựng các đập thuỷ điện.

Câu 9: Vùng gò đồi khu vực phía Tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi để phát triển

  • A. Chăn nuôi cừu, bò, dê.
  • B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Phát triển kinh tế vườn rừng.
  • D. Trồng cây hoa màu.

Câu 10: Sông ngòi khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

  • A. Ngắn, dốc.
  • B. Chạy theo hướng vòng cung.
  • C. Cửa sông có hình nan quạt.
  • D. Nhiều con sông lớn.

Câu 11: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào dưới đây?

  • A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
  • B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
  • D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 12: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện để sản xuất muối

  • A. Vùng biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • B. Bờ biển dài, có nhiều vịnh biển ăn sâu vào trong đất liền.
  • C. Ít mưa, ít cửa sông đổ ra biển, nhiệt độ cao.
  • D. Biển nông, không có sông suối nào đổ ra biển.

Câu 13: Năm 2021, tổng giá trị xuất, nhập khẩu của vùng là

  • A. 123 tỉ USD.
  • B. 123.3 tỉ USD.
  • C. 123.6 tỉ USD.
  • D. 123.9 tỉ USD.

Câu 14: Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

  • A. Thừa Thiên Huế
  • B. Quảng Trị
  • C. Phú Yên
  • D. Bình Phước

Câu 15: Tỷ lệ dân số thành thị của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm

  • A. 26.1 %.
  • B. 26.2 %.
  • C. 26.3 %.
  • D. 26.4 %.

Câu 16: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

  • A. Có nhiều rừng và nông sản quý.
  • B. Sông suối có trữ lượng thuỷ năng lớn.
  • C. Thềm lục địa có nhiều mỏ dầu khí.
  • D. Có nhiều mỏ than với quy mô lớn.

Câu 17: Diện tích tự nhiên của vùng rộng khoảng

  • A. 23.5 nghìn km2.
  • B. 23.6 nghìn km2.
  • C. 23.7 nghìn km2.
  • D. 23.8 nghìn km.

Câu 18: Các dạng địa hình từ Tây sang Đông của khu vực Bắc Trung Bộ là

  • A. Đồng bằng, gò đồi, miền núi, biển.
  • B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
  • C. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.
  • D. Hải đảo, biển, đồng bằng, gò đồi, núi.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

  • A. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, có sự phân hóa.
  • B. Giàu sinh vật biển, nhiều thành phần loài.
  • C. Độ muối trung bình khoảng từ 32 - 33%.
  • D. Các dòng biển thay đổi hướng theo mùa.

Câu 20: Thế mạnh hàng đầu để phát triển kinh tế trọng điểm miền Trung là

  • A. Khai thác và chế biến thuỷ sản.
  • B. Công nghệ cao và công nghệ phụ trợ.
  • C. Khai thác tổng hợp kinh tế biển, khoáng sản, rừng.
  • D. Phát triển rừng và khoáng sản.

Câu 21: Nguyên nhân vì sao kinh tế khu vực Bắc Trung Bộ chưa phát triển mạnh

  • A. Cơ sở hạ được đồng bộ.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, cần cù chịu khó.
  • C. Cơ sở vật chất, hạ tầng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển.
  • D. Khoa học – công nghệ được đưa vào ứng dụng trong sản xuất.

Câu 22: Năm 2021, diện tích rừng của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Hơn 230 nghìn ha.
  • B. Hơn 240 nghìn ha.
  • C. Hơn 250 nghìn ha.
  • D. Hơn 260 nghìn ha.

Câu 23: Vùng kinh tế phát triển nhất của nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 24: Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng 

  • A. cao so với trung bình cả nước.
  • B. thấp nhất so với trung bình cả nước.
  • C. chênh lệch ít so với trung bình cả nước.
  • D. tương đồng so với trung bình cả nước.

Câu 25: Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về khí hậu giúp

  • A. phát triển thâm canh lúa nước.
  • B. phát triển cây trồng ôn đới vào mùa đông.
  • C. cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
  • D. phát triển công nghiệp khai thác, chế biến.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác