Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 6: Dân số, lao động và việc làm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Tây Bắc.

Câu 2: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu do:

  • A. đời sống vật chất của người lao động tăng nhanh.
  • B. học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
  • D. thành tựu trong phát triển kinh tế, giáo dục, y tế.

Câu 3: Gia tăng tự nhiên nước ta những năm gần đây có xu hướng giảm do tác động của:

  • A. thiên tai tự nhiên.
  • B. chính sách dân số.
  • C. tỉ suất tử thô tăng.
  • D. sự già hóa dân số.

Câu 4: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là:

  • A. trình độ chuyên môn cao.
  • B. tác phong công nghiệp.
  • C. nguồn lao động đồi dào.
  • D. phân bố khá đồng đều.

Câu 5: Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do:

  • A. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
  • B. tuổi thọ trung bình thấp.
  • C. mức sống được nâng cao.
  • D. hệ quả của tăng dân số.

Câu 6: Dân cư phân bố không hợp lí ảnh hưởng đến:

  • A. sử dụng lao động.
  • B. sự gia tăng dân số.
  • C. tốc độ đô thị hóa.
  • D. quy mô của dân số.

Câu 7: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là

  • A. Số trẻ em và người trên độ tuổi lao động trên 50%.
  • B. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 2/3 dân số.
  • C. Số người ở độ tuổi từ 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
  • D. Số người độ tuổi trên 60 tuổi chiếm tới 2/3 dân số.

Câu 8: Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn không có sự thay đổi theo hướng nào sau đây?

  • A. Tỉ trọng lao động khu vực nông thôn giảm, thành thị tăng.
  • B. Tỉ trọng lao động khu vực nông thôn giảm.
  • C. Tỉ trọng lao động khu vực thành thị tăng.
  • D. Tỉ trọng lao động khu vực nông thôn tăng, thành thị giảm.

Câu 11: Mức sinh thấp và dân số tăng chậm tạo điều kiện cho nước ta:

  • A. có nguồn lao động dồi dào.
  • B. bảo đảm việc làm, giáo dục.
  • C. nâng cao chất lượng dân số.
  • D. phát triển ngành trồng trọt.

Câu 12: Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế do:

  • A. tính sáng tạo, cầu tiến người lao động khá thấp.
  • B. phần lớn người lao động không chuyên nghiệp.
  • C. nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó.
  • D. đào tạo chưa gắn với thực tế và nhu cầu xã hội.

Câu 13: Dân số đông và tăng nhanh là cơ hội để nước ta:

  • A. phát triển ngành nông nghiệp.
  • B. khai thác hiệu quả tài nguyên.
  • C. cải thiện đời sống người dân.
  • D. mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 14: Động lực gây ra bùng nổ dân số nước ta vào cuối những 50 của thế kỉ XX là

  • A. tỉ lệ tử vong trẻ em của nước ta hạ thấp.
  • B. tỉ suất tử thô của nước ta giảm nhanh.
  • C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
  • D. tỉ suất gia tăng dân số cơ học nước ta cao.

Câu 15: Quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số vàng nên nước ta có:

  • A. chất lượng cuộc sống cao.
  • B. điều kiện giáo dục và y tế.
  • C. phát triển ngành dịch vụ.
  • D. nguồn lao động dồi dào.

Câu 16: Dân số nước ta hiện nay

  • A. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.
  • B. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.
  • C. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.
  • D. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

Câu 17: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là:

  • A. cạn kiệt tài nguyên.
  • B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
  • C. GDP bình quân đầu người thấp.
  • D. ô nhiễm môi trường.

Câu 18: Quy mô dân số và gia tăng dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Các dân tộc sinh sống đan xen nhau khá phổ biến.
  • B. Dân số đông, đứng thứ 3 ở khu vực Đông Nam Á.
  • C. Mật độ dân số cao, có sự chênh lệch giữa các vùng.
  • D. Các dân tộc đoàn kết, cùng nhau bảo vệ đất nước.

Câu 19: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc sinh sống?

  • A. 52
  • B. 53
  • C. 54
  • D. 55

Câu 20: Lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Công nghiệp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác