Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 6: Dân số, lao động và việc làm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 6: Dân số, lao động và việc làm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ cấu dân số theo tuổi nước ta biến đổi nhanh là do?

  • A. Mức sinh giảm.
  • B. Mức sinh tăng.
  • C. Mức sinh cao.
  • D. Mức sinh giữ nguyên.

Câu 2: Tại sao nước ta có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

  • A. Đời sống chất lượng thấp.                                   
  • B. Văn hóa, lối sống lâu đời.
  • C. Theo lối sống phương Tây.                                   
  • D. Chính sách nhà nước.

Câu 3: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay tại Việt Nam đang có xu hướng

  • A. tăng dần.
  • B. tăng dần.
  • C. giữ nguyên.
  • D. giảm mạnh.

Câu 5: Đâu không phải là hạn chế dân số nước ta?

  • A. Sức ép về tài nguyên.                                             
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Quá tải sử dụng dịch vụ.                                         
  • D. Nâng cao chất lượng sống.

Câu 6: Đâu không phải là mục tiêu chiến lược dân số Việt Nam?

  • A. Duy trì mức sinh thay thế.                                       
  • B. Đưa tỉ số giới tính về cân bằng.
  • C. Duy trì cơ cấu dân số già.                                     
  • D. Nâng cao chất lượng dân số.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp để đạt được mục tiêu dân số,?

  • A. Hạn chế giáo dục, truyền thông về dân số.
  • B. Phát triển mạng lưới dịch vụ về dân số.
  • C. Đảm bảo nguồn lực cho công tác dân số.
  • D. Tăng cường hợp tác khu vực, quốc tế.

Câu 8: Năm 2021, tỉ số giới tính của dân số nước ta là

  • A. 99,3 nam/100 nữ.                                               
  • B. 99,4 nam/100 nữ.
  • C. 99,5 nam/100 nữ.                                               
  • D. 99,6 nam/100 nữ.

Câu 9: Năm 2021, tỉ số giới tính ở lứa tuổi sơ sinh là

  • A. 112 bé trai/100 bé gái.                                         
  • B. 113 bé trai/100 bé gái.                   
  • C. 114 bé trai/100 bé gái.                                         
  • D. 115 bé trai/100 bé gái.                                         

Câu 10:  Hiện nay, cơ cấu giới tính ở lứa tuổi sơ sinh nước ta đang có tình trạng gì?

  • A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
  • B. Cân bằng giới tính khi sinh.
  • C. Giới tính khi sinh khá cân bằng.
  • D. Giới tính khi sinh chệnh lệch ít.

Câu 11:  Theo nhóm tuổi, năm 2007 nước ta có cơ cấu dân số

  • A. già.
  • B. trẻ.
  • C. vàng.
  • D. già hóa.

Câu 12: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta hiện nay có xu hướng

  • A. giảm tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi, tăng tỉ lệ nhóm 15-65 tuổi và trên 65 tuổi.
  • B. giảm tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi, tăng nhẹ tỉ lệ nhóm 15-65 tuổi.
  • C. giảm tỉ lệ nhóm 15-65  tuổi, tăng tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi.
  • D. giảm nhẹ tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi, tăng tỉ lệ nhóm 15-65 tuổi.

Câu 13: Trong các ngành kinh tế, cơ cấu lao động thay đổi theo xu hướng

  • A. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.
  • B. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tăng; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ giảm.
  • C. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.
  • D. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; dịch vụ giảm; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.

Câu 14: Theo thành phần kinh tế, cơ cấu lao động thay đổi theo xu hướng

  • A. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước và nước ngoài Nhà nước giảm; tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • B. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước và nước ngoài Nhà nước tăng; tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
  • C. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm; tỉ lệ lao động khu vực nước ngoài Nhà nước tăng.
  • D. Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và nước ngoài Nhà nước giảm; tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 15: Nguyên nhân khiến vùng đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long do

  • A. Đất đai màu mỡ.
  • B. Giao thông thuận tiện.
  • C. Khí hậu thuận lợi
  • D. Lịch sử khai thác.

Câu 16: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố nước ta là

  • A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
  • B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
  • C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
  • D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất.

Câu 17: Tình trạng di dân tới vùng trung du miền núi dẫn đến

  • A. Gia tăng sự mất cân bằng tỉ lệ giới tính.
  • B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
  • C. Tăng khó khăn cho vấn đề việc làm.
  • D. Tài nguyên, môi trường bị suy giảm.

Câu 18:  Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu khi

  • A. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
  • B. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
  • C. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
  • D. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.

Câu 19: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do

  • A. Lịch sử định cư sớm hơn.
  • B. Nguồn lao động ít hơn.
  • C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
  • D. kinh tế - xã hội chậm phát triển.

Câu 20: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung đông dân cư ở đô thị là

  • A. giải quyết việc làm.
  • B. khai thác tài nguyên.
  • C. đảm bảo phúc lợi xã hội.
  • D. bảo vệ môi trường.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác