Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 12 cánh diều học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tổng số ngư trường lớn của nước ta là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2: Mô hình chăn nuôi chủ yếu ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Nửa chuồng trại.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Trang trại.
  • D. Bán thâm canh.

Câu 3: Điều kiện thuận lợi giúp Tây Nguyên để phát triển cây công nghiệp với quy mô lớn là gì?

  • A. Khí hậu thuận lợi.
  • B. Đất đỏ ba dan màu mỡ.
  • C. Thuỷ văn phát triển.
  • D. Giao thông thuận lợi.

Câu 4: Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa trong phát triển kinh tế

  • A. Giáp Lào.                                                  
  • B. Giáp Đồng bằng sông Hồng
  • C. Là cầu nối Bắc – Nam.                              
  • D. Giáp biển.

Câu 5: Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

  • A. Tài nguyên sinh vật suy giảm.
  • B. Chịu ảnh hưởng của bão.
  • C. Thiếu tài nguyên để phát triển nông nghiệp.
  • D. Diện tích đất cho khoáng sản nông nghiệp bị nhiễm mặn, nhiễm phèn lớn.

Câu 6: Để chống nạn phá rừng đầu nguồn Tây Nguyên đã có biện pháp

  • A. Tăng cường kiểm lâm.
  • B. Hỗ trợ tài chính cho dân.
  • C. Đóng cửa rừng.
  • D. Nâng cao chất lượng rừng.

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉnh được coi là trung tâm kinh tế, công nghiệp, dịch vụ,… lớn nhất cả nước.

  • A. Bình Dương.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 8: Càng hàng không quốc tế lớn nhất cả nước, thuộc kinh tế trọng điểm phía Nam

  • A. Tân Sơn Nhất.
  • B. Nội Bài.
  • C. Cát Bi.
  • D. Cần Thơ.

Câu 9: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

  • A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng, giàu có.
  • B. Có nhiều sa khoáng, titan với trữ lượng công nghiệp.
  • C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
  • D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

Câu 10: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí địa lý khu vực Bắc Trung Bộ với sự phát triển kinh tế

  • A. Là cửa ngõ của Lào ra phía biển.
  • B. Là cầu nối của vùng phía Bắc với vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Là cửa ngõ của Tây Nguyên và các nước láng giềng.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 11: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • B. Có nhiều loài cá, tôm mực quý.
  • C. Hoạt động chế biến thuỷ hải sản phát triển.
  • D. Gần hai ngư trường lớn.

Câu 12: Điều kiện nào sau đây tạo thuận lợi để nước ta phát triển du lịch biển, đảo?

  • A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế và có vùng biển rộng.
  • B. Địa hình bờ biển đa dạng, xuất hiện dạng địa hình độc đáo.
  • C. Dọc từ bắc vào nam có nhiều vũng, vịnh và đầm phá rộng.
  • D. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu khá điều hòa.

Câu 13: Khó khăn trong việc sản xuất nông nghiệp vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Thiếu nước ngọt.
  • B. Cháy rừng.
  • C. Triều cường.
  • D. Xâm nhập mặn.

Câu 14: Các ngành công nghiệp mới phát triển vùng Đông Nam Bộ là

  • A. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
  • B. Da giày, dệt may.
  • C. Khai thác, chế biến dầu mỏ.
  • D. Sản xuất đồ uống, dệt.

Câu 15: Hoạt động công nghiệp khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ khởi sắc là do

  • A. Đầu tư cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
  • C. Số lượng lao động đông.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi để luân chuyển hàng hoá.

Câu 16: Năm 2021, sản lượng khai thác hải sản của nước ta là

  • A. 1660.1 nghìn tấn.
  • B. 2273.4 nghìn tấn.
  • C. 2988.1 nghìn tấn.
  • D. 3743.8 nghìn tấn.

Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số lượng đàn vịt phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Nguồn thực ăn từ sản xuất nông nghiệp lớn.
  • B. Mặt nước nuôi thả và nguồn thực ăn từ trồng trọt.
  • C. Khí hậu thuận lợi và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân.

Câu 18: Hai trung tâm du lịch khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Đà Nẵng, Nha Trang.
  • B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
  • C. Phú Yên, Quảng Nam
  • D. Phú Yên, Bình Định

Câu 19: Nguyên nhân khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung vào cuối thu đầu đông

  • A. Chịu ảnh hưởng của bão.
  • B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
  • C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và giải hội tụ nhiệt đới.
  • D. Chịu ảnh hưởng của gió Đông Nam.

Câu 20: Phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía bắc không phải là

  • A. Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
  • C. Phát triển các ngành có hàm lượng công nghệ cao.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu tăng tỷ trọng ngành công nghiệp khai thác.

Câu 21: Khu vực Bắc Trung Bộ có thể trồng các loại cây của vùng cận nhiệt và ôn 

đới do

  • A. Đất cát pha khá màu mỡ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
  • C. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
  • D. Sông, ngòi ngắn và khá dốc

Câu 22: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
  • B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
  • C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
  • D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.

Câu 23: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ là

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
  • B. Vũng Tàu và Bình Dương.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
  • D. Đồng Nai và Bình Dương.

Câu 24: Năm 2021, sản lượng cá biển khai thác đạt

  • A. 516.9 nghìn tấn.
  • B. 721.9 nghìn tấn.
  • C. 940.4 nghìn tấn.
  • D. 966 nghìn tấn.

Câu 25: Cơ cấu cây trồng của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm

  • A. cây công nghiệp, rau quả, cây dược liệu.
  • B. cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau.
  • C. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực.
  • D. cây lương thực, cây ăn quả, cây rau.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác