Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:

  • A. Đóng cả 2 cửa
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  • D. Mở cả 2 cửa

Câu 2: Vì sao động cơ đốt trong trên ô tô, xe máy, thường được trang bị thêm hệ thống xử lí khí thải?

  • A. Để giảm bớt các thành phần khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường
  • B. Để giảm bớt các thành phần khí thải vì chúng quá nhiều
  • C. Để giảm bớt các thành phần khí thải gây ảnh hưởng đến hoạt động của ô tô, xe máy
  • D. Để giảm bớt khả năng tiêu tốn nhiên liệu

Câu 3: Bộ phận nào của động cơ đốt trong có chức năng tạo ra mômen để dẫn động đến máy công tác?

  • A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
  • B. Cơ cấu phân phối khí
  • C. Hệ thống nhiên liệu
  • D. Hệ thống bôi trơn

Câu 4: Xilanh của động cơ được lắp ở?

  • A. Thân máy
  • B. Thân xilanh
  • C. Cacte
  • D. Nắp máy

Câu 5: Bộ phận nào trong động cơ đốt trong có nhiệm vụ đóng mở các cửa nạp và cửa thải đúng thời điểm? 

  • A. Thân máy, nắp máy
  • B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
  • C. Cơ cấu phân phối khí
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 6: Cuối kì nén, ở động cơ Diesel diễn ra quá trình: 

  • A. Bật tia lửa điện
  • B. Phun nhiên liệu
  • C. Đóng cửa quét
  • D. Đóng cửa thải

Câu 7: Kì nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kì ?

  • A. Kì 1
  • B. Kì 2
  • C. Kì 2 và kì 3
  • D. Kì 1 và kì 2

Câu 8: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:

  • A. Nạp, nén, cháy, thải
  • B. Nạp, nén, dãn nở, thải
  • C. Nạp, nén, thải
  • D. Nạp, nén, nổ, thải

Câu 9: Bộ phận nào của động cơ đốt trong có chức năng đóng mở cửa nạp, cửa thải đúng thời điểm để nạp khí mới vào xi lanh và thải khí đã cháy ra ngoài?

  • A. Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền
  • B. Cơ cấu phân phối khí
  • C. Hệ thống nhiên liệu
  • D. Hệ thống bôi trơn

Câu 10: Két làm mát dầu có nhiệm vụ ?

  • A. Có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát
  • B. Có nhiệm vụ bơm dầu hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc tinh
  • C. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép
  • D. . Có nhiệm vụ bơm dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát

Câu 11: Theo nhiên liệu sử dụng, động cơ đốt trong được phân loại thành

  • A. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas
  • B. Động cơ 2 kì, động cơ 4 kì
  • C. Động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng không khí
  • D. Động cơ 1 xi lanh, động cơ nhiều xi lanh

Câu 12: Ở động cơ xăng có thêm hệ thống nào?

  • A. Hệ thống nhiên liệu
  • B. Hệ thống khởi động
  • C. Hệ thống đánh lửa
  • D. Hệ thống làm mát

Câu 13: Người làm nghề nào phải có kiến thức, kinh nghiệm, kĩ năng vận hành cũng như khả năng phán đoán để phát hiện các lỗi, hỏng hóc của máy, thiết bị và đưa ra được các phương án khắc phục là?

  • A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực
  • B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực
  • C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực
  • D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực

Câu 14: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?

  • A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
  • B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước
  • C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
  • D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí

Câu 15: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là

  • A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động
  • B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác
  • C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác
  • D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực 

Câu 16: Quan sát sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông sau và cho biết tên gọi của bộ phận 5.

c

  • A. Pít tông
  • B. Thanh truyền
  • C. Trục khuỷu
  • D. Xi lanh

Câu 17: Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
  • B. Truyền và biến đổi năng lượng
  • C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau
  • D. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động, đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhaU

Câu 18: Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện công việc gì?

  • A. Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh
  • B. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực
  • C. Xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy móc, ... thuộc lĩnh vực cơ khí động lực
  • D. Dự trù kinh phí của các bản vẽ 

Câu 19: Loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt thành công cơ học đều được thực hiện bên trong xilanh động cơ là?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Động cơ phản lực 
  • D. Động cơ thủy lực

Câu 20: Vì sao các máy, thiết bị cơ khí động lực cần phải bảo dưỡng định kì?

  • A. Để đề phòng, hạn chế các hư hỏng trước thời hạn hoặc các bất thường của chi tiết máy
  • B. Để khắc phục những hư hỏng giúp khôi phục khả năng làm việc bình thường của chi tiết máy
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác