Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi động cơ hoạt động, van hằng nhiệt mở cửa thông về két làm mát trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép.
  • B. Nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép.
  • C. Nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép.
  • D. Van hằng nhiệt mở thường xuyên.

Câu 2: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

  • A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
  • B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
  • C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
  • D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình

Câu 3: Hộp số làm việc theo nguyên lí của

  • A. Truyền động ăn khớp của bánh răng
  • B. Truyền động ăn khớp của đĩa xích
  • C. Truyền động đai
  • D. Truyền động đai và truyền động ăn khớp của bánh răng

Câu 4: Hệ thống treo độc lập thường sử dụng cho loại ô tô nào?

  • A. Ô tô con
  • B. Ô tô buýt
  • C. Ô tô khách
  • D. Ô tô tải

Câu 5: Đâu không phải bộ phận thuộc hệ thống lái?

  • A. Trợ lực lái
  • B. Dẫn động lái
  • C. Cơ cấu lái
  • D. Giảm chấn

Câu 6: Hệ thống khởi động bằng khí nén là : 

  • A. Dùng động cơ điện để dẫn động trục khuỷu
  • B. Dùng động cơ xăng cỡ nhỏ để khởi động động cơ chính
  • C. Đưa khí nén vào các xilanh để làm quay trục khuỷu
  • D. Đưa khí nén vào các động cơ Diesel để làm quay trục khuỷu

Câu 7: Chọn đáp án sai: Bộ phận của hệ thống dẫn động phanh thuộc hệ thống phanh khí nén

  • A. Máy nén khí
  • B. Trống phanh
  • C. Cam ép
  • D. Hai guốc phanh

Câu 8: Chọn đáp án sai: Góc nghiêng dọc của trục xoay trong hệ thống lái có công dụng

  • A. Duy trì tính ổn định hướng di chuyển của xe.
  • B. Làm tăng khả năng quay trở lại của 2 bánh xe dẫn hướng.
  • C. Làm tăng lực tác dụng lên bánh lái.
  • D. Làm giảm lực tác dụng lên bánh lái.

Câu 9: Câu nào sau đây nói không đúng về yêu cầu của hệ thống lái?

  • A. Đảm bảo phân phối mômen hợp lý cho bánh xe hai bên.
  • B. Đảm bảo điều khiển chính xác, lực và hành trình điều khiển tỷ lệ với mức độ quay vòng của ô tô và nằm trong giới hạn cho phép.
  • C. Đảm bảo các bánh xe dẫn hướng có khả năng tự ổn định cao.
  • D. Bánh xe dẫn hướng phải có động học đúng yêu cầu của hệ thống lái và hệ thống treo.

Câu 10: Lốp thường được đảo cho nhau sau hành trình khoảng bao nhiêu?

  • A. 1 000 km
  • B. 5 000 km
  • C. 10 000 km
  • D. 15 000 km

Câu 11: Theo cách truyền và biến đổi mômen, hệ thống truyền lực gồm

  • A. Cơ khí, thủy lực, điện, liên hợp
  • B. Cơ khí, thủy lực, điện, liên hợp, động cơ - cầu chủ động
  • C. Động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt sau, động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt trước, động cơ đặt sau - cầu chủ động đặt sau
  • D. Động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt sau, động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt trước, động cơ đặt sau - cầu chủ động đặt sau, nhiều cầu chủ động

Câu 12: Bộ phận của ô tô có tác dụng giảm các lực va đập giữa bánh xe với phần mấp mô trên mặt đường, giúp xe chuyển động êm dịu và an toàn là?

  • A. Gương xe
  • B. Thân xe
  • C. Bánh xe
  • D. Hệ thống treo

Câu 13: Hệ thống lái trên ô tô có nhiệm vụ gì?

  • A. Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc cho đến khi dừng hẳn
  • B. Giảm tác động va đập từ mặt đường lên thân xe, đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu
  • C. Thay đổi hướng chuyển động và đảm bảo quỹ đạo chuyển động theo điều khiển của người lái
  • D. Truyền lực và mômen giữa thân xe và cầu xe

Câu 14: Bộ phận nào của phanh có chức năng tạo mômen ma sát giữa phần quay và phần cố định để phanh bánh xe?

  • A. Bàn đạp phanh
  • B. Cơ cấu phanh
  • C. Dẫn động phanh
  • D. Cụm phanh dừng

Câu 15: Phần gầm của ô tô có cấu tạo gồm những hệ thống, bộ phận chính nào?

  • A. Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh
  • B. Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, khung xe
  • C. Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, hệ thống cung cấp điện, khung xe
  • D. Hệ thống truyền lực, hệ thống chiếu sáng, hệ thống lái, hệ thống phanh, khung xe

Câu 16: Vai trò của ô tô trong sản xuất là?

Chở nhiều người và hàng hóa đi trên nhiều địa hình khác nhau

Phục vụ các công việc đặc thù như cứu hóa, cứu thương, truyền hình, ...

Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng

Vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác đến nơi sản xuất

  • A. 1, 2, 3
  • B. 1, 2
  • C. 3, 4
  • D. 2, 3, 4

Câu 17: Bộ phận nào có nhiệm vụ truyền mômen giữa hai trục vuông góc nhau, giảm số vòng quay và tăng mômen quay cho bán trục?

  • A. Truyền lực các đăng
  • B. Truyền lực chính
  • C. Bộ vi sai
  • D. Bán trục

Câu 18: Ô tô tải thùng cố định thuộc nhóm nào?

  • A. Nhóm ô tô chở người
  • B. Nhóm ô tô chở hàng hóa
  • C. Nhóm ô tô chuyên dụng
  • D. Nhóm ô tô khác

Câu 19: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?

Chu kì bảo dưỡng định kì của ô tô con là 3 - 6 tháng hoặc quãng đường đi được 5 000 - 10 000 km

Công việc bảo dưỡng định kì bao gồm cả công việc bảo dưỡng thường xuyên

Để bảo đảm an toàn cho trẻ nhỏ khi ngồi trên ô tô cần: Lựa chọn ghế ngồi chắc chắn phù hợp với từng độ tuổi của trẻ; Kiểm tra các chốt cửa; Cất giữ các đồ vật sắc nhọn, hóa chất và luôn chú ý, giám sát trẻ

Khi xe dừng hẳn mới được mở cửa để xuống xe, quan sát kĩ trước khi mở cửa xe

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Chọn đáp án sai: Bộ phận của cơ cấu phanh thuộc hệ thống phanh khí nén

  • A. Máy nén khí
  • B. Van phân phối
  • C. Cam ép
  • D. Bàn đạp phanh

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác