Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi tìm hiểu về nghề nghiệp, yếu tố nào cần được xem xét?

  • A. Nhu cầu nhân lực trong tương lai
  • B. Yêu cầu về trình độ, kỹ năng
  • C. Mức thu nhập và môi trường làm việc
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 2: Trong bảng tự đánh giá, thang điểm thường được sử dụng để đo mức độ phù hợp hoàn toàn là:

  • A. 1 - 3
  • B. 4 - 6
  • C. 7 - 10
  • D. Đán án khác

Câu 3: Mục tiêu chính của dự án tự đánh giá là gì?

  • A. Giúp học sinh hiểu rõ bản thân và các ngành nghề phù hợp
  • B. Xác định ngành nghề đang có mức lương cao nhất
  • C. Lựa chọn ngành nghề theo xu hướng
  • D. Loại trừ các ngành nghề không yêu thích

Câu 4: Có tất cả bao nhiêu yếu tố tác động đến việc lựa chọn nghề nghiệp?

  • A. 1 yếu tố.
  • B. 2 yếu tố.
  • C. 3 yếu tố.
  • D. 4 yếu tố.

Câu 5: Đâu là đặc điểm của nhóm nghiệp vụ?

  • A. Có tính tự lập.
  • B. Thường đặt mục tiêu trong cuộc sống.
  • C. Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề.
  • D. Thích các công việc mang tính sáng tạo.

Câu 6: Đâu là đặc điểm của nhóm xã hội?

  • A. Thích làm việc với con số, dữ liệu.
  • B. Có khả năng thuyết phục.
  • C. Thích các hoạt động vì mục tiêu cộng đồng.
  • D. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế.

Câu 7: Nêu ý nghĩa của lí thuyết cây nghề nghiệp

  • A. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của tập thể.                                        
  • B. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân.
  • C. Chỉ ra mối quan hệ mật thiết giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân.
  • D. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân, tập thể.

Câu 8: Để chọn nghề phù hợp, học sinh cần thực hiện mấy bước?

  • A. 2 bước.
  • B. 3 bước.
  • C. 5 bước.
  • D. 1 bước.

Câu 9: Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn?

  • A. Yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan.
  • B. Yếu tố năng lực và yếu tố môi trường làm việc.
  • C. Yếu tố chủ quan và yếu tố năng lực.
  • D. Yếu tố xã hội và yếu tố khách quan.

Câu 10: Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn?

  • A. Yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan.
  • B. Yếu tố năng lực và yếu tố môi trường làm việc.
  • C. Yếu tố chủ quan và yếu tố năng lực.
  • D. Yếu tố xã hội và yếu tố khách quan.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm xã hội?

  • A. Thích các hoạt động vì mục tiêu cộng đồng, mong muốn đóng góp cho xã hội.
  • B. Có khả năng lắng nghe.
  • C. Thường đặt mục tiêu trong cuộc sống.
  • D. Thích giúp đỡ người khác, thích gặp gỡ làm việc với con người.

Câu 12: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Cần có sức khỏe dẻo dai.
  • B. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe.
  • C. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,...
  • D. Không bị dị ứng với các loại hóa chất, dầu mỡ trong quá trình sửa chữa, lắp đặt thiết 

Câu 13: Quy trình đánh giá bản thân có ý nghĩa gì khi thực hiện đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Làm rõ các đặc điểm về môi trường làm việc, cơ hội nghề nghiệp.
  • B. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình.
  • C. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, điều kiện làm việc, mức thu nhập.
  • D. Làm rõ các đặc điểm về năng lực chuyên môn, bối cảnh gia đình.

Câu 14: Nghề nào phù hợp với người biết đọc các bản vẽ/bản vẽ thiết kế?

  • A. Nhà nghiên cứu sử học.
  • B. Nhân viên tư vấn.
  • C. Đầu bếp.
  • D. Kĩ sư xây dựng.

Câu 15: Thích các hoạt động vì mục tiêu cộng đồng, mong muốn đóng góp cho xã hội phù hợp với nhóm tính cách nào?

  • A. Nhóm xã hội.
  • B. Nhóm nghệ thuật.
  • C. Nhóm kĩ thuật.
  • D. Nhóm nghiệp vụ.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?

  • A. Kiên trì, cần cù chịu khó.
  • B. Có năng lực tự học, tự nghiên cứu.
  • C. Có ý thức trách nhiệm.
  • D. Tuân thủ các quy trình.

Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp?

  • A. Cần cù, khéo léo và đam mê làm việc với các thiết bị máy móc, công cụ.
  • B. Có sức khỏe tốt và thường tham gia các hoạt động thể thao.
  • C. Thích chụp hình, hội họa.
  • D. Ngăn nắp, tỉ mỉ, có tinh thần trách nhiệm và đặc biệt luôn tuân thủ mọi quy định.

Câu 18: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, người lao động mong muốn mức lương 5 - 10 triệu đồng/tháng chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • A. 50,7%.
  • B. 23,1%.
  • C. 44,7%.
  • D. 45,9%.

Câu 19: Những người trầm tính, ít nói, có tính độc lập cao trong công việc phù hợp với những công việc nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Điện – điện tử, lập trình viên.
  • B. Lập trình viên, an ninh mạng.
  • C. Kiến trúc sư, an ninh mạng.
  • D. Cơ khí, điện – điện tử.

Câu 20: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, nhóm nghề nào có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Kế toán, kiểm toán.
  • C. Kinh doanh, bán hàng.
  • D. Hành chính, văn phòng.

Câu 21: Kể tên 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn?

  • A. Thích, giỏi, kiếm sống vã xã hội cần.
  • B. Đam mê, giỏi, kiếm sống và xã hội cần.
  • C. Thích, giỏi, thu nhập và xã hội cần.
  • D. Thích, giỏi, kiếm sống và môi trường phù hợp.

Câu 22: Triết lí Ikigai có nghĩa là gì?

  • A. Lí do để hoàn thành sứ mệnh.
  • B. Lí do để hạnh phúc.
  • C. Lí do để làm việc.
  • D. Lí do để sống.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác