Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 Cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

  • A. mm
  • B. dm
  • C. cm
  • D. Tùy từng bản vẽ

Câu 2: Nét liền mảnh thể hiện:

  • A. Đường kích thước và đường gióng
  • B. Cạnh thấy, đường bao thấy
  • C. Đường tâm, đường trục đối xứng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?

  • A. Chia đôi chiều dài khổ giấy
  • B. Chia đôi khổ giấy
  • C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 4: Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?

  • A. từ trước ra sau
  • B. từ trên xuống dưới
  • C. từ trái sang phải
  • D. từ phải sang trái

Câu 5: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:

  • A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
  • C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng            
  • D. Đáp án A và B đúng

Câu 6: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu cạnh
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan?

  • A. Để hiểu công dụng chi tiết
  • B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

  • A. Khung tên
  • B. Hình biểu diễn
  • C. Kích thước
  • D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
  • C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định
  • D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

Câu 10: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm những nội dung nào?

  • A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế
  • B. Các hình chiếu, hình cắt
  • C. Trình tự tháo, lắp, công dụng
  • D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu

Câu 11: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?

  • A. Yêu cầu kĩ thuật
  • B. Bảng kê
  • C. Kích thước
  • D. Khung tên

Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ lắp? 

  • A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
  • B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
  • C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
  • D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê  → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp

Câu 13: Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể

  • A. Dự toán chi phí xây dựng
  • B. Xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn
  • C. Lắp ráp sản phẩm
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ nhà?

  • A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
  • B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
  • C. Khung tên  → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
  • D. Khung tên → Kích thước  → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà

Câu 15: Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào:

  • A. Bản vẽ xây dựng
  • B. Bản vẽ cơ khí
  • C. Bản vẽ chi tiết
  • D. Cả 3 phương án trên

Câu 16: Đâu là dụng cụ/ chi tiết được làm từ gang?

  • A. Bánh răng
  • B. Trục quay
  • C. Nắp chắn rác
  • D. Thép tấm

Câu 17: Tính chất của chất dẻo nhiệt là?

  • A. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ hóa dẻo
  • B. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ rắn cứng
  • C. Không có khả năng tái chế
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 18: Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo
  • B. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo
  • C. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn
  • D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo

Câu 19: Vật liệu phi kim được sử dụng phổ biến trong cơ khí là:

  • A. Kim loại màu
  • B. Kim loại đen
  • C. Chất dẻo, cao su
  • D. Vật liệu tổng hợp

Câu 20: Gang là gì ?

  • A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% 
  • B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%
  • C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% 
  • D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác