Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 Cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 3)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
- A. 420 × 210
- B. 279 × 297
- C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
- A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
- C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
- D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 3: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
- B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
- C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
- D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
- B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
- C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 5: Có mấy loại phép chiếu?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 6: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu
- B. vật chiếu
- C. mặt phẳng chiếu
- D. vật thể
Câu 7: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i
- A. 2
B. 2,5
- C. 1,5
- D. 3
Câu 8: Cơ cấu tay quay con trượt có bán kính quay của tay quay là R = 150 mm. Tính quãng đường di chuyển được của con trượt?
- A. 100 mm
- B. 200 mm
C. 300 mm
- D. 450 mm
Câu 9: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
- A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
- C. Kích thước
- D. Khung tên
Câu 10: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
- A. 2
- B. 3
C. 4
- D. 5
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
- A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
- B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
- D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 12: Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ xây dựng
- B. Bản vẽ cơ khí
- C. Bản vẽ chi tiết
- D. Cả 3 phương án trên
Câu 13: Đâu không phải tính chất kim loại màu?
A. Khả năng chống ăn mòn thấp
- B. Đa số có tính dẫn nhiệt
- C. Dẫn điện tốt
- D. Có tính chống mài mòn
Câu 14: Đâu là tính chất của cao su?
- A. dễ bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng
- B. độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
- C. có màu xám đặc trưng, độ bền cao, độ cứng cà dẻo cao, dễ uốn và dễ rèn dập
D. có màu đen đặc trưng, tính dẻo và đàn hồi tốt, có khả năng cách điện và cách âm, dễ gia công nhiệt
Câu 15: Quy trình thực hiện thao tác dũa gồm mấy bước và đó là những bước nào?
A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác dũa
- B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
- C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa
- D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa
Câu 16: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
- A. Đục
B. Dũa
- C. Cưa
- D. Búa
Câu 17: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào?
- A. Tay quay
B. Con trượt
- C. Thanh truyền
- D. Giá đỡ
Câu 18: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?
A. Bánh răng
- B. Bánh dẫn
- C. Bánh bị dẫn
- D. Dây đai
Câu 19: Môi trường làm việc của ngành cơ khí:
- A. Khắc nghiệt
- B. Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây tai nạn
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Đâu không phải yêu cầu cơ bản về phẩm chất đối với ngành nghề cơ khí?
- A. Năng động, nhanh nhẹn
B. Có khả năng đọc hiểu các bản vẽ thiết kế
- C. Có đức tính kiên trì, nhẫn nại
- D. Đam mê khám phá các sản phẩm cơ khí
Bình luận