Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 7 cánh diều học kì 2 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sản phẩm nào dưới đây không thể thu hoạch bằng việc chăn nuôi?
- A. Thịt gà
- B. Thịt bò
C. Sữa đậu nành
- D. Trứng vịt
Câu 2: Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì?
- A. Ốc
B. Cây thủy sinh
- C. Thực vật phù du
- D. Mùn bã hữu cơ
Câu 3: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
- A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
- C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
- D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.
Câu 4: Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?
A. Tập tính ăn giống nhau
- B. Sống ở các tầng nước khác nhau
- C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có
- D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường
Câu 5: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
- B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
- C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
- D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 6: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?
- A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.
- B. Bón phân quá mức.
- C. Phun thuốc trừ sâu quá mức.
D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
- A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
- B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
- C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 8: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
- A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi.
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
- C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi.
- D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 9: Công thức tính chi phí cho nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn đúng:
A. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác
- B. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí điện, nước + Chi phí khác
- C. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí nhân công + Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác
- D. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí thuốc thú y + Chi phí khác
Câu 10: Hành vi nào dưới đây đi ngược lại với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
- A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí
- B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
- C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
D. Đổ chất thải chưa qua xử lý xuống sông, hồ
Câu 11: Những chất khoáng nào dưới đây là cần thiết cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?
- A. Calcium và sắt
B. Calcium và phosphorus
- C. Sắt và phosphorus
- D. Sắt và iodine
Câu 12: Nồng độ tối đa của chì trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu?
- A. 0,05 – 0,1 mg/l
B. 0,1 mg/l
- C. 0,2 – 0,3 mg/l
- D. 0,3 – 0,4 mg/l
Câu 13: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con ở gia súc là?
- A. Không quá béo, không quá gầy
- B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
- A. 1
- B. 3
C. 5
- D. 7
Câu 15: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
- B. nhanh lớn, nhiều nạc.
- C. càng béo càng tốt.
- D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 16: Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?
- A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm
- B. Ngăn cấm các hành động hủy hoại các loài sinh cảnh đặc trưng.
- C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.
Câu 17: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân hóa học gây bệnh cho vật nuôi?
- A. Acid
B. Vi khuẩn
- C. Thuốc trừ sâu hóa học
- D. Thuốc diệt cỏ
Câu 18: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn lượi thủy sản là:
- A. Khai thá thủy sản quá mức
- B. Sử dụng ngư cụ cấm
- C. Khai thác thủy sản mang tính hủy diệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Chuồng và dụng cụ chăn nuôi cần được làm sạch với tần suất như thế nào?
- A. Hàng tháng
- B. Hàng tuần
C. Hàng ngày
- D. Sau mỗi lứa nuôi
Câu 20: Đây là hoạt động nào trong quy trình cải tạo ao nuôi?
- A. Phơi đáy ao khoảng 2 - ngày
- B. Vét bùn đáy, san phẳng đáy ao
- C. Làm vệ sinh xung quanh ao
D. Bón vôi cải tạo đáy ao và diệt mầm bệnh
Câu 21: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
- A. Cá chép
- B. Cá chẽm
C. Cá tra
- D. Cá trắm cỏ
Câu 22: Phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao có nhược điểm gì?
- A. Cho sản phẩm tập trung.
- B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
- D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 23: Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh
- B. Thức ăn thô
- C. Thức ăn hỗn hợp
- D. Thức ăn hóa học
Câu 24: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?
- A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.
- B. Bón phân quá mức.
- C. Phun thuốc trừ sâu quá mức.
D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc.
Câu 25: Thức ăn tự nhiên của cá trôi là gì?
- A. Ốc
- B. Cây thủy sinh
- C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ
Bình luận