Trắc nghiệm sinh học 9 bài 48: Quần thể người (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9 bài 48: Quần thể người (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tháp dân số già có những đặc điểm gì?
- A. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình thấp.
B. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình cao.
- C. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp.
- D. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình cao.
Câu 2: Nhận định nào SAI trong các nhận định bên dưới?
- A. Phát triển dân số quá nhanh là một nguyên nhân quan trọng đe dọa mất ổn định kinh tế- xã hội ở nhiều quốc gia.
- B. Dân số được chia làm 3 nhóm tuổi chính.
C. Dân số tăng nhanh làm nâng cao điều kiện sống của người dân.
- D. Hiện tượng gia tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
Câu 3: Tháp dân số trẻ là tháp có:
- A. đáy rộng
- B. đỉnh nhọn
- C. tuổi thọ trung bình thấp
D. cả A, B, C
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây vừa có ở quần thể người vừa có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ
- B. Văn hóa
- C. Giáo dục
- D. Kinh tế
Câu 5: Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau: Dạng tháp dân số già là:
Tháp dân số già là:
- A. Dạng a. b
- B. Dạng b. c
- C. Dạng a. c
D. Dạng c
Câu 6: Việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam nhằm mục đích gì?
- A. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
- B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
- D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
Câu 7: Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi?
A. Một nhóm tuổi.
- B. Hai nhóm tuổi.
- C. Ba nhóm tuổi.
- D. Bốn nhóm tuổi.
Câu 8: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
- B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
- C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong
- D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong
Câu 9: Việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người bị ảnh hưởng bới ếu tố cơ bản nhất nào?
- A. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
- B. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
- C. Tỉ lệ giới tính
D. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
Câu 10: Đặc điểm của tháp dân số già là gì?
- A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao
- B. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
- C. Đáy trung bình, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
Câu 11: Quần thể người có những nhóm tuổi nào?
- A. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
- B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
C. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
- D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
Câu 12: Dân số tăng quá nhanh dẫn đến điều gì?
- A. Thiếu nơi ở.
- B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Thiếu trường học, bệnh viện.
D. Cả A, B, C
Câu 13: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
- A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
- B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơng
C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
- D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
Câu 14: Ở quần thể người, nhóm tuổi trước sinh sản quy định từ:
- A. 15 đến dưới 20 tuổi
B. sơ sinh đến dưới 15 tuổi
- C. sơ sinh đến dưới 20 tuổi
- D. sơ sinh đến dưới 25 tuổi
Câu 15: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau:
1. Thiếu nơi ở
2. Thiếu lượng thực
3. Ô nhiễm môi trường
4. Nâng cao điều kiện sống cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác?
A. (1); (2); (3)
- B. (4); (5)
- C. (1); (2)
- D. (1); (2); (5)
Câu 16: Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế-xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có?
- A. Con người có lao động và tư duy.
- B. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.
- C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 17: Hiện tượng tăng dân số cơ học do:
A. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
- B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệt tử vong bằng nhau
- C. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
- D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
Câu 18: Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
- A. Giới tính
- B. Lứa tuổi
- C. Mật độ
D. Pháp luật
Câu 19: Tháp dân số trẻ có đặc điểm:
A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
- B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.
- C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
- D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao
Câu 20: Chọn nhận định ĐÚNG.
A. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
- B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
- C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong.
- D. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư
Câu 21: Việc dân số tắng nhanh sẽ dẫn đến tình trạng nào?
- A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động
- B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm
- C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng.
D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.
Câu 22: Chúng ta cần làm gì để góp phần cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?
- A. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
- B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
C. Xây dựng gia đình với quy mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
- D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
Câu 23: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Kinh tế xã hội
- B. Thành phần nhóm tuổi
- C. Mật độ
- D. Tỉ lệ giới tính
Câu 24: Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có tháp dân số như thế nào?
A. Tháp dân số phát triển
- B. Tháp dân số tương đối ổn định
- C. Tháp dân số ổn định
- D. Tháp dân số giảm sút
Câu 25: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
- A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
- B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
- D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Xem toàn bộ: Giải bài 48 sinh 9: Quần thể người
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận