Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Ôn tập chương 4: Sinh sản ở sinh vật (Phần 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 Ôn tập chương 4: Sinh sản ở sinh vật (Phần 1) - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHƯƠNG IV: SINH SẢN Ở SINH VẬT (PHẦN 1)

Câu 1: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì

  • A. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
  • B. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
  • C. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và    biết trước đặc tính của quả
  • D. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều

Câu 2: Phụ nữ nên sinh con kế tiếp sau bao nhiêu năm để đảm bảo sức khỏe và sự hôi phục cơ thể?

  • A. Từ 3 năm
  • B. 20 năm
  • C. Từ 1 năm
  • D. 30 năm

Câu 3: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất ?

  • A. Trinh sinh.
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh.
  • D. Phân đôi.

Câu 4: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

  • A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  • B. chỉ cần giao tử cái
  • C. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  • D. cần 2 cá thể

Câu 5: Sinh sản vô tính có vai trò gì trong đời sống thực vật?

  • A. Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài
  • B. Giúp duy trì các tính trạng tốt trong sản xuất.
  • C. Giúp tạo ra các giống cây ghép đa dạng.
  • D. Giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.

Câu 6: Đâu là một mục đích của sinh sản?

  • A. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.
  • B. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
  • C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.
  • D. duy trì sự phát triển của sinh vật.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?

  • A. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.
  • B. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.
  • C. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.
  • D. Cây táo non phát triển từ hạt.

Câu 8: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)

  • A. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
  • B. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
  • C. đơn bội và hình thành cây đơn bội
  • D. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội

Câu 9: Noãn câu ở thực vật chính là

  • A. Tinh tử
  • B. Tế bào cực
  • C. Giao tử cái
  • D. Tế bào trứng

Câu 10: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của

  • A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
  • B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
  • C. hai bộ NST  đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST  lưỡng bội
  • D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi

Câu 11: Sinh sản hữu tính ở động vật là?

  • A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
  • B. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
  • C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
  • D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới

Câu 12: Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật?

  • A. Đẻ trứng, đẻ trứng thai, đẻ con
  • B. Đẻ trứng, đẻ bào tử
  • C. Đẻ trứng thai, đẻ bào tử
  • D. Đẻ thai, đẻ con

Câu 13: Hạn chế của sinh sản vô tính là?

  • A. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
  • B. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
  • C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
  • D. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 14: Lạc nội mạc tử cung, nơi niêm mạc tử cung phát triển bên ngoài khoang tử cung, cũng là một nguyên nhân phổ biến khác gây vô sinh ở phụ nữ. Khoảng bao nhiêu phần trăm phụ nữ bị lạc nội mạc tử cung sẽ bị vô sinh?

  • A. 65-70 phần trăm
  • B. 25-35 phần trăm
  • C. 45-55 phần trăm
  • D. 30-40 phần trăm

Câu 15: Muốn đạt tỉ lệ ghép sống cao đòi hỏi yếu tố nào sau đây?

  • A. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần; cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.
  • B. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.
  • C. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần; cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe.
  • D. Cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.

Câu 16: Đặc điểm không đúng khi nói về nguyên nhân sử dụng phương pháp chiết cành đối với những cây ăn quả lâu năm là?

  • A. biết trước đặc tính của quả ở thế hệ con.
  • B. sớm cho thu hoạch.
  • C. để tránh sâu bệnh gây hại
  • D. rút ngắn thời gian sinh trưởng

Câu 17: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào

  • A. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
  • B. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
  • C. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
  • D. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới

Câu 18: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến cơ quan phụ nữ?

  • A. Melatonin
  • B. Testosterone
  • C. Progesteron
  • D. Estrogen

Câu 19: Biện pháp tránh thai nào có thể bảo vệ khỏi các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục?

  • A. cấy ghép hormone
  • B. Bao cao su
  • C. Thuốc tránh thai
  • D. Thắt ống dẫn tinh

Câu 20: Chức năng của quả là?

  • A. Thu chất dĩnh dưỡng cho cây
  • B. Nuôi dưỡng hạt
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Bảo vệ hạt và phát tán hạt

Câu 21: Có bao nhiêu mệnh đề đúng sau đây?

1. Sinh sản vô tính có 2 hình thức là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng nhân tạo 

2. Đặc trưng của hình thức sinh sản sinh dưỡng là giữ nguyên được đặc điểm di truyền của cơ thể mẹ nhờ cơ chế nguyên phân. 

3. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ (rễ, thân, lá…) 

4. Giâm (cành, lá, rễ) là hình thức sinh sản sinh dưỡng tạo cây mới từ một đoạn thân, cành (mía, dâu tằm, sắn, khoai tây) , một đoạn rễ (rau diếp) hay mảnh lá (thu hải đường) 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 22: Bộ phận sinh sản của hoa là?

  • A. Tràng và noãn
  • B. Nhị và noãn
  • C. Đài và nhị
  • D. Đài và tràng

Câu 23: Điều không đúng khi nói về quả là

  • A. quả không hạt đều là quá đơn tính
  • B. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
  • C. quả có vai trò bảo vệ hạt
  • D. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành

Câu 24: Ưu điểm của sinh sản vô tính là

  • A. tạo ra các cá thể con thích nghi cao với điều kiện môi trường.
  • B. sinh sản dễ dàng trong điều kiện quần thể có số lượng nhỏ.
  • C. tạo ra các cá thể con đa dạng và phong phú.
  • D. sinh sản vô tính đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa.

Câu 25: Thụ phấn là gì?

  • A. Quá trình hạt phấn được nhụy tìm đến và kết hợp
  • B. Quá trình mà bông hoa này nhả phấn ra, bông hoa kia nhả nhụy ra và kết hợp trong không khí
  • C. Quá trình mà hạt nhụy bây đến bầu phấn
  • D. Quá trình hạt phấn phát tán và rơi trên núm nhụy phù hợp

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác