Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (Phần 6)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 Ôn tập chương 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (Phần 6) - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
ÔN TẬP CHƯƠNG I: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT (PHẦN 6)
Câu 1: Tại sao nói quang hô hấp là quá trihf gây hại cho thực vật C3
- A. Vì xảy ra trong điều kiện bị cạn kiệt
B. Vì gây lãng phí sản phẩm quang hợp
- C. Vì xảy ra trong điều kiện ánh sáng mạnh
- D. Vì phân hủy sản phẩm quang hợp và tạo năng lượng
Câu 2: Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng?
- A. Mái che ít bóng mát hơn.
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh.
- C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.
- D. Cây tạo bóng mát.
Câu 3: Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở đồng bằng cùng thi đấu thể thao ở vùng đồng bằng. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hoạt động tim, phổi của hai người này khi đang thi đấu?
- A. Hoạt động tim, phổi của hai người này đều tăng mạnh.
- B. Người sống ở vùng núi cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng đồng bằng.
C. Người sống ở vùng đồng bằng có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng núi cao.
- D. Hoạt động tim, phổi của hai người này đều giảm mạnh
Câu 4: Bệnh hở van tim nhĩ thất sẽ dễ bị suy tim, nguyên nhân là do
- A. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxygen.
- B. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxygen để hoạt động.
C. khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời nghỉ của tim.
- D. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm.
Câu 5: Dòng nào sau đây mô tả đúng về dòng chảy của máu trong cơ thể cơ thể con người?
- A. Tâm nhĩ trái—tâm thất trái—động mạch phổi—phổi—phổi tĩnh mạch - tâm nhĩ phải
- B. Tâm nhĩ trái—tâm thất trái—động mạch phổi—tĩnh mạch phổi— tâm nhĩ phải
C. Tâm thất phải—động mạch phổi—phổi—tĩnh mạch phổi— trái nhĩ
- D. Tâm thất phải—động mạch chủ—cơ thể—tâm nhĩ trái—tâm thất trái— động mạch phổi
Câu 6: Miễn dịch đặc hiệu gồm?
- A. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch phòng tránh
B. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
- C. Miễn dịch tế bào và miễn dịch cơ thể
- D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch phòng tránh
Câu 7: Huyết áp động mạch trung bình của một người có huyết áp tâm thu là 132 mmHg và huyết áp tâm trương là 85 mmHg là?
- A. 93 mmHg
- B. 105 mmHg
- C. 96 mmHg
D. 101 mmHg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động bài tiết nước tiểu?
A. Ở ống lượn gần, glucose và axit amin chủ động di chuyển ra khỏi dịch lọc cầu thận nhờ đồng vận chuyển natri.
- B. Một người mắc bệnh đái tháo đường không kiểm soát được sẽ có nồng độ chất hòa tan trong nước tiểu cao hơn bình thường.
- C. Dịch lọc ở nhánh xuống Henle có độ thẩm thấu cao nhất.
- D. Áp suất thủy tĩnh và lọc cầu thận liên quan trực tiếp đến huyết áp hệ thống.
Câu 9: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
- A. Vì một lượng O2 đã ôxy hoá các chất trong cơ thể.
B. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.
- C. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.
- D. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
Câu 10: Nước tiểu mà động vật có vú có thể sản xuất càng cô đặc thì thời gian của nó ở đâu càng lâu?
- A. ống lượn gần
- B. nang Bowman
- C. cầu thận
D. quai Henle
Câu 11: Đau ngực cấp tính được gọi là gì?
- A. Suy tim
- B. Xơ vữa động mạch
- C. Tăng huyết áp
D. Đau thắt ngực
Câu 12: Cá thường được cho là có tim hai ngăn, mặc dù tim của chúng cũng có hai ngăn liền kề mà một số người đã đếm. Bốn ngăn này được sắp xếp như thế nào?
- A. Các khoang thực ở trên, các khoang phụ kiện ở dưới
- B. Các khoang thực ở một bên, các khoang phụ kiện ở bên kia
- C. Một khoang thực sự và một khoang phụ kiện ở mỗi bên
D. Trong một chuỗi tuyến tính, mặc dù thường được cuộn theo không gian
Câu 13: Có bao nhiêu ý dưới đây là đúng?
1. Nitơ do động vật bài tiết đến từ quá trình thủy phân protein trong chế độ ăn uống, cũng như từ sự phân hủy liên tục của protein tế bào.
2. Không giống như amoniac, urê gần như không hòa tan trong nước và có thể được bài tiết dưới dạng chất thải rắn.
3. Các tháp thận tạo thành lõi bên trong, hoặc tủy thận của động vật có vú.
4. Để duy trì cân bằng nội môi, các cảm biến phát hiện những thay đổi trong hoạt động sinh lý.
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 14: Một trong những tế bào sau đây được liên kết với sản xuất kháng thể?
- A. Tế bào hồng cầu
- B. Bạch cầu trung tính
- C. Tế bào lympho
D. Bạch cầu đơn nhân
Câu 15: Quan sát hình vẽ thí nghiệm dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói đến hô hấp ở thực vật
I. Trong bình chứa hạt nảy mầm, quá trình hô hấp đang diễn ra mạnh mẽ
II. Trong bình, lượng sẽ tăng cao do hô hấp sinh ra
III. Nhiệt độ trong bình sẽ tăng hơn bên ngoài
IV. Đây là thí nghiệm minh chứng cho quá trình hô hấp chỉ cho sản phẩm là ATP
A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
Câu 16: Cường độ quang hợp phụ thuộc chủ yếu vào những yếu tố nào?
- A. Nồng độ oxi
- B. Cường độ hô hấp của cây
- C. Các sắc tố có trong lục lạp của nó
D. Lượng photon ánh sáng
Câu 17: Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất?
- A. Vì đó là một lẽ tự nhiên phải có
B. Vì sản phẩm của quang hợp là nguồn khởi nguyên cung cấp thức ăn, năng lượng cho sự sống trên Trái Đất và là nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho con người
- C. Vì Quang hợp lấy đi CO2 và tạo ra khí O2
- D. Vì quang hợp tạo ra Oxy
Câu 18: Sơ đồ cho thấy một trái tim người và một số mạch máu chính của nó. Sự tắc nghẽn của bộ phận có nhãn là nguyên nhân của bệnh mạch vành?
- A. A
- B. B
C. C
- D. D
Câu 19: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của chọn lọc vô tính trong sự phát triển của miễn dịch với mầm bệnh?
- A. Bạch cầu được kích thích do nhiệt độ cơ thể tăng lên trong quá trình nhiễm trùng biệt hóa với các tế bào gốc tiền thân của chúng nhanh hơn.
B. Các tế bào lympho có các thụ thể có thể liên kết với các kháng nguyên của mầm bệnh một cách nhanh chóng phân chia để tạo ra nhiều tế bào có khả năng nhận biết và tấn công mầm bệnh.
- C. Thực bào ăn nhiều mầm bệnh trong thời gian ngắn phát triển và phân chia nhiều hơn nhanh hơn so với những con chưa ăn nhiều mầm bệnh.
- D. Tế bào diệt tự nhiên tạo ra kháng thể có khả năng tấn công tác nhân gây bệnh là được kích thích để tạo ra nhiều kháng thể hơn so với các tế bào không tạo ra các kháng thể như vậy.
Câu 20: Bệnh hen suyễn là?
- A. Mất ý thức định kỳ
- B. Viêm khớp
- C. Sự phát triển bất thường của tế bào cơ thể
D. Rối loạn hô hấp
Câu 21: Tất cả những điều sau đây đều đúng về sự tuần hoàn của con người ngoại trừ?
- A. máu trong mao mạch di chuyển chậm để cho phép khuếch tán chất dinh dưỡng và chất thải
- B. nhịp tim và mạch trung bình là khoảng 70 nhịp mỗi phút
C. huyết áp bình thường ở nam cao hơn ở nữ
- D. nhịp tim của bạn thường thay đổi để đáp ứng với hoạt động thể chất
Câu 22: Một thí nghiệm cho phép tôm ngâm nước muối Artemia di chuyển vào nước có nồng độ muối khác nhau. Kết quả của thí nghiệm được hiển thị trong biểu đồ bên dưới. Theo biểu đồ trên, hầu hết tôm ngâm nước muối thích một môi trường sống trong đó nồng độ muối là?
- A. 20%
B. 0%
- C. 5%
- D. 10%
Câu 23: Khi tế bào B hoạt hóa, phân chia tạo thành các ….. Các …. Sản sinh ra các ….. kháng nguyên và đưa vào máu. Điền vào chỗ chấm?
- A. Kháng nguyên; kháng nguyên; kháng thể
B. Tương bào; tương bào; thụ thể
- C. Tương bào; kháng thể; thụ thể
- D. Kháng thể; kháng thể; thụ thể
Câu 24: Cảm giác khát do não tạo ra chủ yếu để đáp ứng với các tín hiệu từ cơ thể chỉ ra?
- A. tăng nhiệt độ bên trong.
- B. giảm bài tiết nước tiểu qua thận.
- C. giảm nhịp tim và huyết áp.
D. tăng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 25: Cấu tạo của một khí khổng có các đặc điểm sau đây:
1. Mỗi khí khổng có hai tế bào bình hạt đậu xếp úp vào nhau.
2. Mỗi tế bào của khí khổng có chứa rất nhiều lục lạp.
3. Tế bào khí khổng có vách dày mỏng không đều; thành trong sát lỗ khí dày hơn nhiều so với thành ngoài.
4. Các tế bào hạt đậu của khí khổng xếp gần tế bào nhu mô của lá.
Hai đặc điểm cấu tạo quan trọng nào phù hợp với chức năng đóng mở của khí khổng?
A. 1, 3
- B. 2, 3
- C. 1, 2
- D. 3, 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận