Trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời sáng tạo bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam- sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?
A. Hai nhóm
- B. Ba nhóm
- C. Bốn nhóm
- D. Năm nhóm
Câu 2: Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?
- A. Công nghiệp
- B. Thương nghiệp
C. Nông nghiệp
- D. Thủ công nghiệp
Câu 3: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba
- B. Bốn
C. Năm
- D. Sáu
Câu 4: Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú
A. Xen kẽ
- B. Vừa tập trung vừa xen kẽ
- C. Tập trung
- D. Tập trung khá phổ biến
Câu 5: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
- A. buôn bán đường biển
- B. sản xuất thủ công nghiệp
C. sản xuất nông nghiệp
- D. buôn bán đường bộ
Câu 6: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là dân tộc
A. Dân tộc Kinh
- B. Dân tộc Tày
- C. Dân tộc Mèo
- D. Dân tộc Mường
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?
- A. Đáp ứng nhu cầu của người dân
- B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu
- C. Đem lại việc làm cho người dân
D. Là động lực chính phát triển kinh tế
Câu 8: Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?
- A. Nhà trệt
B. Nhà sàn
- C. Nhà trình tường
- D. Nhà nền đất
Câu 9: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng
A. gùi
- B. ô tô
- C. địu
- D. tàu hỏa
Câu 10: Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?
A. Thờ cúng tổ tiên
- B. Thờ cúng Thánh Gióng
- C. Thờ sinh thực khí
- D. Thờ cúng Thánh Tản Viên
Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.
A. Ngữ hệ
- B. Tiếng nói
- C. Chữ viết
- D. Ngôn từ
Câu 12: Điền vào chỗ trống: Hiện nay, ở Việt Nam có ... nhóm ngôn ngữ.
A. Tám
- B. Chín
- C. Mười
- D. Năm
Câu 13: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?
- A. Nam Á
- B. Nam Đảo
- C. Thái - Ka-đai
- D. Hán - Tạng
Câu 14: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay và là phương tiện giao tiếp giữa các dân tộc là:
- A. Tiếng Nôm
B. Tiếng Việt
- C. Tiếng Thái
- D. Tiếng Anh
Câu 15: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là
A. vừa tập trung vừa xen kẽ
- B. chỉ sinh sống ở đồng bằng
- C. chỉ sinh sống ở miền núi
- D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo
Câu 16: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?
- A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng
- B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên
C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa
- D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng
Câu 17: Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là
- A. thịt, cá
- B. rau, củ
- C. cá, rau
D. lúa, ngô
Câu 18: Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
- A. Nghệ thuật hội họa
- B. Nghệ thuật điêu khắc
C. Các lễ hội tôn giáo
- D. Nghệ thuật âm nhạc
Câu 19: Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?
A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài
- B. Phong phú về hoa văn trang trí
- C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc
- D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc
Câu 20: Thực hành Then – di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là những dân tộc nào ở Việt Nam?
- A. Mường, Tày, Thái
B. Tày, Nùng, Thái
- C. Dao, Thái, Nùng
- D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai
Xem toàn bộ: Giải bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Bình luận