Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối ôn tập Chủ đề 4: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức ôn tập Chủ đề 4: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đoạn mã HTML của câu “The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg.” là

  • A. <p>The <b>RMS Titanic</b>, a luxury steamship, sank on <i>April 15, 1912</i> after striking an iceberg.</p>.

  • B. <p>The <i>RMS Titanic</i>, a luxury steamship, sank on <u>April 15, 1912</u> after striking an iceberg.</p>.

  • C. <p>The <u>RMS Titanic</u>, a luxury steamship, sank on <b>April 15, 1912</b> after striking an iceberg.</p>.

  • D. <p>The <i>RMS Titanic</i>, a luxury steamship, sank on <b>April 15, 1912</b> after striking an iceberg.</p>.

Câu 2: Để phần mềm Notepad hiển thị và hỗ trợ soạn thảo HTML em cần thực hiện lệnh gì?

  • A. View TRẮC NGHIỆM Syntax TRẮC NGHIỆM HTML.
  • B. View TRẮC NGHIỆM H TRẮC NGHIỆM HTML. 
  • C. Language TRẮC NGHIỆM H TRẮC NGHIỆM HTML.
  • D. Language TRẮC NGHIỆM Syntax TRẮC NGHIỆM HTML.

Câu 3: Thuộc tính nào dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,… cho một phần tử HTML?

  • A. format.
  • B. style.
  • C. design.
  • D. set.

Câu 4: Đoạn mã HTML để tạo danh sách sau đây là

  • Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  • Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  • Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Thẻ HTML dùng để tạo các ô dữ liệu trong bảng là

  • A. <td>.
  • B. <th>.

  • C. <table>.

  • D. <tr>.

Câu 6: Em cần viết đoạn mã HTML như thế nào để tạo đường liên kết từ hình ảnh tháp Eiffel được lưu trong tệp có đường dẫn images/eiffel.jpg tới trang info.html?

  • A. <a href="info.html" src="images/eiffel.jpg"></a>.

  • B. <img src="images/eiffel.jpg"><a href="info.html"></a>.

  • C. <a href="info.html"><img src="images/eiffel.jpg"></a>.
  • D. <a src="info.html"><img href="images/eiffel.jpg"></a>.

Câu 7: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project

  • A. <a href="project/homepage.html">Product List</a>.

  • B. <a url="project/product">Product List</a>.

  • C. <a link="project/product.html">Product List</a>.

  • D. <a href="project/product.html">Product List</a>.

Câu 8: Phương án nào sau đây là đơn vị đo tương đối?

  • A. pt.
  • B. in.
  • C. ex.
  • D. px.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Các thuộc tính định dạng màu chữ, màu nền và màu khung viền của CSS đều có tính kế thừa.
  • B. Mỗi màu trong hệ màu RGB là một tổ hợp gồm 3 giá trị, trong đó mỗi giá trị này là số nguyên nằm trong khoảng từ 0 đến 256, tức là một số 8 bit.
  • C. Trong hệ màu HSL, màu sẽ biến mất chỉ còn xám khi độ bão hoà bằng 0%.
  • D. Trong hệ màu RGB có 255 màu thuộc màu xám.

Câu 10: Ý nghĩa của bộ chọn E + F là gì?

  • A. Quan hệ anh em liền kề. Áp dụng cho các phần tử F là phần tử liền kề ngay sau E, E và F phải có cùng phần tử cha.
  • B. Quan hệ anh em. Áp dụng cho các phần tử F là phần tử đứng sau, không cần liên tục với E, E và F phải có cùng phần tử cha.
  • C. Quan hệ cha con trực tiếp. Áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con/cháu của E, tức là E phải ở phía trên F trong cây HTML.
  • D. Quan hệ con cháu. Áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con của E.

Câu 11: Bộ chọn nào áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con/cháu của E, tức là E phải ở phía trên F trong cây HTML?

  • A. E TRẮC NGHIỆM F.
  • B. E + F.
  • C. E F.
  • D. E > F.

Câu 12: Em sử dụng cặp thẻ HTML nào để tạo biểu mẫu?

  • A. <table></table>.
  • B. <form></form>.
  • C. <iframe></iframe>.
  • D. <model></model>.

Câu 13: Để tham chiếu tới dữ liệu đã nhập khi thực hiện tính toán hay gửi tới máy chủ, em cần sử dụng thuộc tính nào của phần tử input?

  • A. id.
  • B. value.
  • C. name.
  • D. type.

Câu 14: Đoạn mã HTML để tạo kiểu input dưới đây là

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Đoạn mã HTML để tạo kiểu input dưới đây là

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Để tạo các lựa chọn trong danh sách thả xuống, em sử dụng thẻ HTML nào trong phần tử <img>?

  • A. choice.
  • B. option.
  • C. div.
  • D. datalist.

Câu 17: Thuộc tính alt của thẻ <img> được dùng để làm gì?

  • A. Chèn nội dung lên hình ảnh.
  • B. Cung cấp văn bản thay thế khi việc hiển thị ảnh bị lỗi.
  • C. Chỉ đường dẫn tới tệp ảnh. 
  • D. Thiết lập kích thước cho ảnh.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khi chèn ảnh, nên dùng đường dẫn tuyệt đối để tránh trường hợp tệp ảnh lưu trong máy tính bị lỗi.
  • B. Thẻ <img> là thẻ đôi, dùng để thêm ảnh vào trang web.
  • C. Khi chèn hình ảnh vào trang web, ta cần quan tâm tới dung lượng của tệp hình ảnh.
  • D. PNG là định dạng tệp ảnh đồ hoạ vectơ.

Câu 19: 1 pixel bằng bao nhiêu cm?

  • A. 2,45/96.
  • B. 2,46/95.
  • C. 2,49/65.
  • D. 2,54/96.

Câu 20: Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác