Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 Kết nối bài 7: HTML và cấu trúc trang web (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức bài 7: HTML và cấu trúc trang web (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trên trang HTML, thẻ p có ý nghĩa gì?

  • A. Đoạn văn bản.
  • B. Tiêu đề trang web.
  • C. Tiêu đề văn bản.
  • D. Một câu trích dẫn ngắn.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.
  • B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.
  • C. là thẻ đơn.
  • D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.

Câu 3: HTML là gì?

  • A. Ngôn ngữ lập trình siêu văn bản.
  • B. Ngôn ngữ thiết kế siêu văn bản.
  • C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
  • D. Ngôn ngữ trình bày siêu văn bản.

Câu 4: Phần mở rộng của trang HTML là

  • A. .hltm.
  • B. .hml.
  • C. .htl.
  • D. .htm.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phần tử nằm trong phần tử và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web. 
  • B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử là phần tử gốc (root).
  • C. Phần tử nằm trong và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.
  • D. Phần tử là không bắt buộc.

Câu 6: Nội dung trên trang HTML bao gồm phần văn bản (text) và các kí tự đánh dấu đặc biệt nằm trong cặp dấu 

  • A. "(", ")".
  • B. "{", "}".
  • C. "<", ">".
  • D. "\", "\".

Câu 7: Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng như thế nào?

  • A. !-- chú thích --!.
  • B. <!-- chú thích -->..
  • C. // chú thích.
  • D. {…chú thích…}.

Câu 8: Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML?

  • A. Mozilla Firefox.
  • B. w3schools.com.
  • C. Spotify.
  • D. Sublime Text.

Câu 9: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa từ viết tắt hoặc tóm tắt một đoạn nội dung nào đó?

  • A. <abbr>.
  • B. <wbr>.
  • C. <bdo>.
  • D. <svgt>.

Câu 10: Em sử dụng thẻ nào để chèn dòng kẻ ngang vào trang HTML?

  • A. <br/>
  • B. <hr/>.
  • C. <qr/>.
  • D. <dr/>.

Câu 11: Em sử dụng đoạn mã nào để hiển thị hình ảnh koala.jpg trên trang web?

  • A. <img src=koala.jpg>.
  • B. <pic src="koala.jpg">.
  • C. <pic link="koala.jpg">.
  • D. <img src="koala.jpg">.

Câu 12: Đoạn mã HTML của câu “The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg.” là

  • A. The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg..
  • B. The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg..
  • C. The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg..
  • D. The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg..

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác