Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 10 bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 10 bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng

  • A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron
  • B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
  • C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân
  • D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân

Câu 2: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là $_{29}^{63}$Cu và $_{29}^{65}$Cu, trong đó đồng vị $_{29}^{65}$Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của $_{29}^{63}$Cu trong Cu$_{2}$O là: 

  • A. 88,82%
  • B. 32,15%
  • C. 63,00%
  • D. 64,29%

Câu 3: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?

  • A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. X và Y là các hạt có điện tích trái dấu.
  • C. X và Y là các hạt mang điện tích âm.
  • D. X và Y là các hạt mang điện tích dương.

Câu 4: Trong tự nhiên: 

oxi có 3 đồng vị bền: $_{8}^{16}$O; $_{8}^{17}$O và $_{8}^{18}$O

cacbon có 2 đồng vị bền: $_{6}^{12}$C và $_{6}^{13}$C.

Số lượng phân tử CO$_{2}$ tạo thành từ các đồng vị trên là: 

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 9
  • D. 18

Câu 5: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là $^{127}$X và $^{131}$X

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 nơtron và 4 electron.
  • B. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 nơtron.
  • C. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 proton và 4 electron.
  • D. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 proton.

Câu 6: Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên tử X là :

  • A. $_{13}^{14}$X 
  • B. $_{27}^{13}$X
  • C. $_{13}^{27}$X
  • D. $_{14}^{27}$X

Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

  • A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.
  • B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron.
  • C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.
  • D. Đồng vị $^{131}$I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 82, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp 1,733 lần tổng số hạt không mang điện. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với HCl, Cu, O$_{2}$, S, H$_{2}$O, N$_{2}$ thì số chất xảy ra phản ứng với X là: 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 9: Nguyên tử A có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8 lần só hạt không mang điện. A là

  • A. $_{18}$Ar.    
  • B. $_{10}$Ne.    
  • C. $_{9}$F.    
  • D. $_{8}$O

Câu 10: Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử bền của nguyên tố X là 58. X là: 

  • A. Na
  • B. K
  • C. S
  • D. Cl

Câu 11: Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 nguyên tử của X thì có 73 nguyên tử $^{63}$X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn lại là

  • A. 64    
  • B. 65    
  • C. 66    
  • D. 67

Câu 12: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A$^{o}$ và 56gam/mol. Biết rằng trong tinh thể Fe chỉ chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (N= 6,023.10$^{23}$, $\pi$= 3,14). Khối lượng riêng của Fe là: 

  • A. 7,84g/cm$^{3}$
  • B. 8,74g/cm$^{3}$
  • C. 4,78g/cm$^{3}$
  • D. 7,48g/cm$^{3}$

Câu 13: Cho biết: 

Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bình
Brom$_{35}^{79}$Br và $_{35}^{81}$Br79,9
Li$_{3}^{6}$Li và $_{3}^{7}$Li6,94

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37Li.
  • C. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.
  • D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.

Câu 14: Thực nghiệm cho thấy, các nguyên tử bền là các nguyên tử có tỉ lệ số nơtron/số proton nằm trong khoảng 1 ≤ N/P ≤ 1,5 (trừ trường hợp nguyên tử H). Một nguyên tử X bền có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 13. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?

  • A. liti    
  • B. beri    
  • C. cacbon    
  • D. nitơ

Câu 15: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY$_{2}$ trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là

  • A. cacbon.    
  • B. oxi.    
  • C. lưu huỳnh.    
  • D. magie.

Câu 16: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?

  • A. 1 và 2     
  • B. 2 và 3
  • C. 1, 2 và 3     
  • D. Cả 1, 2, 3, 4

Câu 17: Oxit X có công thức R$_{2}$O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?

  • A. N$_{2}$O.     
  • B. Na$_{2}$O.
  • C. Cl$_{2}$O.     
  • D. K$_{2}$O.

Câu 18: Hidro cso 3 đồng vị $^{1}$H, $^{2}$D, $^{3}$T và beri có 1 đồng vị là $_{9}$Be. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử BeH$_{2}$ cấu tạo từ các đồng vị trên?

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 18
  • D. 6

Câu 19: Ở 20$^{\circ}$C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm$^{3}$. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20$^{\circ}$C là:

  • A. 1,28.10$^{-8}$ cm.    
  • B. 1,44.10$^{-8}$ cm.
  • C. 1,59.10$^{-8}$ cm    
  • D. 1,75.10$^{-8}$ cm.

Câu 20: Nguyên tử $_{13}^{27}$Al khác với nguyên tử $_{16}^{32}$S ở điểm: 

  • A. Kém nguyên tử S 2 proton
  • B. Hơn nguyên tử S 3 proton 
  • C. Kém nguyên tử S 2 notron
  • D. Hơn nguyên tử S 2 notron

Câu 21: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ những đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học, vì nó cho biết: 

  • A. Số khối A
  • B. Số hiệu nguyên tử Z
  • C. Nguyên tử khối của nguyên tử
  • D. Số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân

Câu 22: Tổng số proton, notron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và M lần lươt là 52 và 82. M và X tạo hơp chất MX$_{a}$, trong phân tử của hơp chất đó tổng số pronton của các nguyên tử là 77. Xác định công thức của MX$_{a}$. Biết trong X có tỉ lệ notron: proton ≤ 1,22.

  • A. FeCl$_{3}$     
  • B. AlCl$_{3}$
  • C. FeBr$_{3}$  
  • D. AlBr$_{3}$

Câu 23: Magie có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X 1 notron. Số nguyên tử của X và y theo tỷ lệ 3: 2. Nguyên tử khối trung bình của magie là: 

  • A. 22,4
  • B. 23,4
  • C. 24,4
  • D. 25,4

Câu 24: Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị $_{17}^{35}$Cl; $_{17}^{37}$Cl . Cho Cl$_{2}$ tác dụng với H$_{2}$ rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :

- Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)$_{2}$ 0,88M.

- Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO$_{3}$ vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.

Thành phần % số nguyên tử của đồng vị $_{17}^{35}$Cl; $_{17}^{37}$Cl lần lượt là:

  • A. 75% và 25%    
  • B. 25% và 75%
  • C. 30% và 70%    
  • D. 70% và 30%

Câu 25: Oxit Y có công thức là M$_{2}$O. Tổng số hạt cơ bản của Y là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là chất nào dưới đây?

  • A. K$_{2}$O
  • B. Cl$_{2}$O
  • C. Na$_{2}$O
  • D. N$_{2}$O

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác