Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 10 bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 10 bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: 

  • A. Anion và electron tự do
  • B. Các ion mang điện tích cùng dấu
  • C. Hạt nhân của nguyên tử này và hạt nhân của nguyên tử kia
  • D. Cation và anion

Câu 2: Loại hạt nào sau đây tham gia vào quá trình liên kết hóa học ?

  • A. Hạt electron
  • B. Hạt notron
  • C. Hạt proton
  • D. Hạt nhân nguyên tử

Câu 3: Liên kết ion được tạo thành giữa

  • A. hai nguyên tử kim loại.
  • B. hai nguyên tử phi kim.
  • C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
  • D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.

Câu 4: Dãy chất nào sau đây mà phân tử chỉ chứa liên kết ion?

  • A. KCl; MgO; BaCl$_{2}$
  • B. BaCl$_{2}$; MgO; H$_{2}$O
  • C. NaBr; Na$_{2}$O; KNO$_{3}$
  • D. SO$_{2}$; H$_{2}$SO$_{4}$; HClO$_{4}$

Câu 5: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là

  • A. 10 và 18    
  • B. 12 và 16    
  • C. 10 và 10
  • D. 11 và 17

Câu 6: Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?

  • A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp
  • B. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
  • C. Bền vững, nhiệt độ nóng và nhiệt độ sôi thấp
  • D. Dễ bay hơi

Câu 7: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?

  • A. F$_{2}$O    
  • B. Cl$_{2}$O    
  • C. ClF    
  • D. O$_{2}$

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự nhận electron 
  • B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 1
  • C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron.
  • D. Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa ion mang điện tích trái dấu

Câu 9: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất của liên kết ion nhất?

  • A. LiCl    
  • B. NaCl    
  • C. KCl    
  • D. CsCl

Câu 10: Năng lượng ion hóa của nguyên tử là: 

  • A. Năng lượng giải phóng bởi nguyên tử khi tạo liên kết ion
  • B. Năng lượng giải phóng khi nguyên tử nhận thêm electron
  • C. Năng lượng cần để tách electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản
  • D. Năng lượng cần để cung cấp để nguyên tử nhận thêm electron

Câu 11: Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?

  • A. KBr, CS$_{2}$, MgS
  • B. KBr, MgO, K$_{2}$O
  • C. H$_{2}$O, K$_{2}$O, CO$_{2}$
  • D. CH$_{2}$, HBr, CO$_{2}$

Câu 12: Cho hai nguyên tố X: Z= 20, Y: Z= 17. Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là:

  • A. XY và liên kết ion
  • B. X$_{2}$Y$_{3}$ và liên kết cộng hóa trị
  • C. X$_{2}$Y và liên kết ion
  • D. XY$_{2}$ và liên kết ion

Câu 13: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

  • A. HCl    
  • B. NH$_{3}$    
  • C. H$_{2}$O    
  • D. NH$_{4}$Cl

Câu 14: Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?

  • A. Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion
  • B. Liên kết giữa hai phi kim luôn luôn là liên kết cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiệu độ âm điện
  • C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực
  • D. Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao nhiều hơn so với các hợp chất cộng hóa trị

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{6}$4s$^{1}$, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{5}$. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

  • A. kim loại.    
  • B. cộng hóa trị.    
  • C. ion.    
  • D. cho – nhận.

Câu 16: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là :

  • A. liên kết anion – cation.
  • B. liên kết ion hóa.
  • C. liên kết tĩnh điện.
  • D. liên kết ion.

Câu 17: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là

  • A. 2s$^{2}$2p$^{5}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị.
  • B. 2s$^{2}$2p$^{3}$, 3s$^{2}$3p$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị.
  • C. 3s$^{2}$3p$^{1}$, 4s$^{1}$ và liên kết ion.
  • D. 2s$^{2}$2p$^{1}$, 4s$^{1}$ và liên kết ion.

Câu 18: Hợp chất tạo bởi clo và những nguyên tố nào dưới đây chứa liên kết ion trong phân tử?

  • A. Ca, Ba, Si
  • B. Cs, Ba, K
  • C. Mg, P, S
  • D. Be, Mg, C

Câu 19: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

  • A. H$_{2}$S, Na$_{2}$O.      
  • B. CH$_{4}$, CO$_{2}$.
  • C. CaO, NaCl.      
  • D. SO$_{2}$, KCl.

Câu 20: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :

  • A. Ion là phần tử mang điện.
  • B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
  • C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
  • D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 21: Hầu hết các hợp chất ion

  • A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
  • B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
  • C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
  • D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.

Câu 22: Anion Y$^{-}$ có cấu hình electron nguyên tưở phân lớp ngoài cùng là 2p$^{6}$. Liên kết giữa nguyên tử của Y với nguyên tử của nguyên tố kim loại kali thuộc loại liên kết nào sau đây?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết công hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết cho- nhận

Câu 23: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa

  • A. 2 ion.
  • B. 2 ion mang điện trái dấu.
  • C. các hạt mang điện trái dấu.
  • D. hạt nhân và các electron hóa trị.

Câu 24: Tính chất nào sau đây phù hợp với liên kết ion?

  • A. Có tính định hướng, có tính bão hòa
  • B. Không có tính định hướng, không bão hòa
  • C. Không có tính định hướng, có tính bão hòa
  • D. Có tính định hướng, không bão hòa

Câu 25: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl$_{2}$ theo thứ tự là :

  • A. 2 và 1.      
  • B. 2+ và 1–.
  • C. +2 và –1.      
  • D. 2+ và 2–

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác