Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập chương 4: Địa lí các vùng kinh tế (P4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập chương 4: Địa lí các vùng kinh tế (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?

  • A. Xin-ga-po.                  
  • B. Phi-lip-pin.        
  • C. Đông Ti-mo.     
  • D. Ma-lai-xi-a.

Câu 2: Phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía bắc không phải là

  • A. Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
  • C. Phát triển các ngành có hàm lượng công nghệ cao.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu tăng tỷ trọng ngành công nghiệp khai thác.

Câu 3: Chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP năm 2021 của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

  • A. Ngành dịch vụ.
  • B. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
  • C. Ngành công nghiệp – xây dựng.
  • D. Ngành Nông – lâm – thuỷ sản.

Câu 4: Năm 2021, diện tích nuôi trồng thuỷ sản của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. 742.7 nghìn ha.
  • B. 757 nghìn ha.
  • C. 772.4 nghìn ha.
  • D. 801.3 nghìn ha.

Câu 5: Năm 2021, sản lượng khai thác thuỷ sản của vùng chiếm khoảng

  • A. 37.5 %.
  • B. 38.5 %.
  • C. 39.5 %.
  • D. 40.5 %.

Câu 6: Năm 2021, doan thu từ hoạt động du lịch lữ hành của vùng chiếm

  • A. Gần 6 % cả nước.
  • B. Gần 7 % cả nước.
  • C. Gần 8 % cả nước.
  • D. Gần 9 % cả nước.

Câu 7: Hai trung tâm du lịch lớn của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Kiên Giang, Cà Mau.
  • B. Cần Thơ, Phú Quốc.
  • C. Tiền Giang, Bạc Liêu.
  • D. Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 8: Lượng khách quốc tế đến Đồng bằng sông Cửu Long khoảng

  • A. 6 %.
  • B. 7 %.
  • C. 8 %.
  • D. 9 %.

Câu 9: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ở tỉnh

  • A. Khánh Hoà, Đà Nẵng.
  • B. Quy Nhơn, Phú Yên.
  • C. Quảng Bình, Quảng Trị.
  • D. Ninh Thuận, Bình Thuận.

Câu 10: Hoạt động khai thác thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung hộ phát triển mạnh là do

  • A. Biển có nhiều bãi tôm, cá.
  • B. Ít xảy ra thiên tai.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Người dân có trình độ cao.

Câu 11: Các cánh đồng muối lớn nhất ở nước ta là

  • A. Diêm Điền, Tĩnh Gia.
  • B. Văn Lí, Cà Ná.
  • C. Cà Ná, Sa Huỳnh.
  • D. Thạch Khê, Phan Rang.

Câu 12: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh công nghiệp nên 

  • A. đất lâm nghiệp ngày càng tăng.
  • B. đất chuyên dùng giảm mạnh.
  • C. đất nông nghiệp thu hẹp.
  • D. đất ở, chuyên dùng giảm.

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển thủy điện?

  • A. Có nhiều vùng ao, hồ thuận lợi.               
  • B. Có nhiều hệ thống sông.
  • C. Giàu tài nguyên khoáng sản.                   
  • D. Khai thác quy mô cực lớn.

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới?

  • A. Địa hình đồng bằng.                                 
  • B. Khí hậu ôn đới.
  • C. Có nhiều hệ thống thủy lợi.                     
  • D. Khoáng sản dồi dào.

Câu 15: Tổng diện tích rừng khu vực Bắc Trung Bộ năm 2021 là

  • A. 2807,2 nghìn ha.                                       
  • B. 3045,0 nghìn ha.
  • C. 3131,1 nghìn ha.                                       
  • D. 3126,7 nghìn ha.

Câu 16: Số lượng đàn trâu khu vực Bắc Trung Bộ so với cả nước chiếm khoảng

  • A. Hơn 20%.                   
  • B. Hơn 25%.                    
  • C. Hơn 30 %          .                   
  • D. Hơn 35%.         

Câu 17: Thành phố nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Ninh Bình.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Bắc Ninh.

Câu 18: Trung tâm công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng nào dưới đây có quy mô trung bình?

  • A. Nam Định.
  • B. Ninh Bình.
  • C. Hà Nội.
  • D. Bắc Ninh.

Câu 19: Định hướng trong phát triển công nghiệp ở Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là phát triển các ngành công nghiệp

  • A. Truyền thống.
  • B. Dựa vào nguồn lao động đông.
  • C. Dựa vào tài nguyên thiên nhiên của vùng.
  • D. Công nghệ cao và công nghệ phụ trợ.

Câu 20: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

  • A. Có nhiều rừng và nông sản quý.
  • B. Sông suối có trữ lượng thuỷ năng lớn.
  • C. Thềm lục địa có nhiều mỏ dầu khí.
  • D. Có nhiều mỏ than với quy mô lớn.

Câu 21: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào dưới đây?

  • A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
  • B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
  • D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển ngành thuỷ sản

  • A. Ba mặt đều giáp biển, có các ngư trường lớn.
  • B. Khí hậu nóng quanh năm.
  • C. Cơ sở vật chất hiện đại.
  • D. Người dân có nhiều kinh nghiệm.

Câu 23: Hai tỉnh trồng cây ăn quả nhiều nhất khu vực Đông Nam Bộ là

  • A. Đồng Nai, Bình Dương.
  • B. Bình Dương, Vũng Tàu.
  • C. Đồng Nai, Tây Ninh.
  • D. Tây Ninh, Bình Dương.

Câu 24: Mục tiêu hàng đầu để phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên là

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xoá đói giảm nghèo.
  • B. Đẩy mạnh khai thác khoảng sản, thuỷ điện.
  • C. Mở rộng diện tích cây trồng lâu năm.
  • D. Tăng cường khai thác, chế biến lâm sản.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác