Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • B. Có nhiều loài cá, tôm mực quý.
  • C. Hoạt động chế biến thuỷ hải sản phát triển.
  • D. Gần hai ngư trường lớn.

Câu 2: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ở tỉnh

  • A. Khánh Hoà, Đà Nẵng.
  • B. Quy Nhơn, Phú Yên.
  • C. Quảng Bình, Quảng Trị.
  • D. Ninh Thuận, Bình Thuận.

Câu 3: Diện tích tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ rộng khoảng

  • A. 43.5 nghìn km.
  • B. 44.5 nghìn km.
  • C. 45.5 nghìn km.
  • D. 46.5 nghìn km.

Câu 4: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ

  • A. 0.95 %.
  • B. 0.96 %.
  • C. 0.97 %.
  • D. 0.98 %.

Câu 5: Các cánh đồng muối lớn nhất ở nước ta là

  • A. Diêm Điền, Tĩnh Gia.
  • B. Văn Lí, Cà Ná.
  • C. Cà Ná, Sa Huỳnh.
  • D. Thạch Khê, Phan Rang.

Câu 6: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí địa lý khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ với sự phát triển kinh tế

  • A. Là cửa ngõ của Lào ra phía biển.
  • B. Là cầu nối của vùng Bắc Trung Bộ và khu vực phía nam
  • C. Là cửa ngõ của Tây Nguyên và các nước láng giềng.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 7Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.                                  
  • B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
  • C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm.                

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

  • A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bẳng nhỏ hẹp.
  • B. Có nhiều khoáng sản.
  • C. Có nhiều đảo, bán đảo.
  • D. Có đường bờ biển dài, ăn sâu vào trong đất liền.

Câu 9: Duyên hải Nam Trung bộ không giáp với vùng nào

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10: Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc kiểu khí hậu nào

  • A. Nhiệt đới gió mùa                           
  • B. Nhiệt đới ẩm.
  • C. Xích Đạo.                                        
  • D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 11: Đèo nào ngăn cản các khối khí lạnh từ phía bắc thổi xuống khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

  • A. Đèo Ngang.
  • B. Đèo Hải Vân.
  • C. Đèo Mã Pi Leng.
  • D. Đèo Tam Điệp.

Câu 12: Sông ngòi khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

  • A. Ngắn, dốc.
  • B. Chạy theo hướng vòng cung.
  • C. Cửa sông có hình nan quạt.
  • D. Nhiều con sông lớn.

Câu 13: Hải sản nào có sản lượng đánh bắt lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Cá.
  • B. Tôm.
  • C. Mực
  • D. Cua.

Câu 14: Các tỉnh nào khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển sản xuất muối

  • A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
  • B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
  • C. Phú Yên, Khánh Hoà.
  • D. Quảng Nam, Đà Nẵng.

Câu 15: Nguyên nhân khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung vào cuối thu đầu đông

  • A. Chịu ảnh hưởng của bão.
  • B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
  • C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và giải hội tụ nhiệt đới.
  • D. Chịu ảnh hưởng của gió Đông Nam.

Câu 16: Mục tiêu phát triển kinh tế biển của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, gắn liền với bảo vệ môi trường.
  • B. Phát triển đánh bắt xa bờ.
  • C. Tập trung khai thác gần bờ.
  • D. Phát triển du lịch biển.

Câu 17: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
  • B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
  • C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
  • D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.

Câu 18: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện để sản xuất muối

  • A. Vùng biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • B. Bờ biển dài, có nhiều vịnh biển ăn sâu vào trong đất liền.
  • C. Ít mưa, ít cửa sông đổ ra biển, nhiệt độ cao.
  • D. Biển nông, không có sông suối nào đổ ra biển.

Câu 19: Để tăng sản lượng khai thác thuỷ sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần tiến hành

  • A. Đầu tư trang, thiết bị, hiện đại.
  • B. Nâng cao ý thức của ngư dân.
  • C. Sử dụng công nghệ lạc hậu.
  • D. Công nghệ chế biến nghèo nàn.

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do

  • A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
  • B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
  • C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
  • D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác