Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 25: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 25: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long

  • A. Long An.
  • B. Bến Tre.
  • C. Tây Ninh.
  • D. Trà Vinh.

Câu 2: Hoạt động phát triển sản xuất lượng thực mạnh là do

  • A. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
  • B. Có nhiều đất phèn, đất mặn.
  • C. Có mùa khô kéo dài.
  • D. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

Câu 3: Diện tích tự nhiên của toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng

  • A. 40.8 nghìn km2.
  • B. 40.9 nghìn km2.
  • C. 41 nghìn km2.
  • D. 42 nghìn km.

Câu 4: Phía bắc Đồng bằng sông Cửu Long giáp với khu vực nào

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5: Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển ngành thuỷ sản

  • A. Ba mặt đều giáp biển, có các ngư trường lớn.
  • B. Khí hậu nóng quanh năm.
  • C. Cơ sở vật chất hiện đại.
  • D. Người dân có nhiều kinh nghiệm.

Câu 6: Tây Nguyên là vùng

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Có tiềm năng lớn về thuỷ điện.
  • C. Phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm.
  • D. Có mùa đông lạnh.

Câu 7: Cây trồng chính của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Cây lương thực.
  • B. Cây công nghiệp hằng năm.
  • C. Cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Cây hoa màu.

Câu 8: Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển du lịch

  • A. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch dày đặc, nhiều cù lao, cồn.
  • B. Khí hậu mát mẻ, có nhiều cảnh đẹp.
  • C. Địa hình cao nguyên, khối núi.
  • D. Đât ba dan màu mỡ.

Câu 9: Các nhóm đất chính của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Đất phù sa, Đất phèn, Đất mặn.
  • B. Đất ba dan, Đất phù sa, Đất phèn.
  • C. Đất feralit, Đất mặn, Đất phù sa.
  • D. Đất phù sa, Đất feralit, Đất ba dan.

Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long thuộc kiểu khí hậu

  • A. Nhiệt đới.
  • B. Cận nhiệt.
  • C. Cận xích đạo.
  • D. Xích đạo.

Câu 11: Hai con sông chính của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Sông Tiền, Sông Đồng Nai.
  • B. Sông Tiền, Sông Hậu.
  • C. Sông Hậu, Sông Vàm Cỏ.
  • D. Sông Sài Gòn, Sông Tiền.

Câu 12: Loại khoáng sản có giá trị nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Than, Quặng Sắt.
  • C. Đất hiếm, Vàng.
  • D. Bạc, Chì.

Câu 13: Cây lương thực chủ yếu vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Lúa.
  • B. Ngô.
  • C. Khoai.
  • D. Lúa mì.

Câu 14: Hai trung tâm du lịch lớn của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Kiên Giang, Cà Mau.
  • B. Cần Thơ, Phú Quốc.
  • C. Tiền Giang, Bạc Liêu.
  • D. Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 15: Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Ngập lụt vào mùa lũ, thiếu nước ngọt vào mùa khô.
  • B. Tình trạng xâm nhập mặn xảy ra quanh năm.
  • C. Thiếu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Thiếu nguyên liệu cho công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. 

Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

  • A. Tài nguyên sinh vật suy giảm.
  • B. Chịu ảnh hưởng của bão.
  • C. Thiếu tài nguyên để phát triển nông nghiệp.
  • D. Diện tích đất cho khoáng sản nông nghiệp bị nhiễm mặn, nhiễm phèn lớn.

Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số lượng đàn vịt phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Nguồn thực ăn từ sản xuất nông nghiệp lớn.
  • B. Mặt nước nuôi thả và nguồn thực ăn từ trồng trọt.
  • C. Khí hậu thuận lợi và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân.

Câu 18: Để hạn chế tác động của lũ, phương pháp chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Xây dựng đê điều.
  • B. Sống chung với lũ.
  • C. Đầu tư vào cấp thoát nước.
  • D. Tăng cường công tác thông báo lũ.

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lý Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
  • B. Hai mặt đều giáp biển.
  • C. Nằm ở cực Nam của tổ quốc.
  • D. Rộng lớn nhất khu vực.

Câu 20: Ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong công nghiệp của vùng là

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Cơ khí.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác