Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chất lượng đường bộ nước ta tăng nhanh do

  • A. áp dụng khoa học – công nghệ.                     
  • B. sử dụng nhiều lao động.
  • C. thay đổi bộ máy quản lý.                               
  • D. lao động có kinh nghiệm.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường sắt?

  • A. Hình thành từ cuối thế kỉ XIX.               
  • B. Chưa có đường sắt kết nối với láng giềng.
  • C. Hệ thống đang được đầu tư.                 
  • D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tốt.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là vai trò của ngành dịch vụ?

  • A. Ngành chiếm tỉ trọng GDP lớn nhất.
  • C. Giảm số lượng lao động.
  • D. Giảm thu nhập dân cư.

Câu 4: Nhân tố nào dưới đây thúc đẩy dịch vụ về quy mô, cơ cấu và chất lượng?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Đặc điểm dân số.
  • C. Vị trí địa lý.
  • D. Thị trường.

Câu 5: Đâu không phải là hệ thống đường thủy ở phía Bắc?

  • A. Hải Phòng – Việt Trì.                           
  • B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • C. Bà Rịa – Vũng Tàu.                             
  • D. Quảng Ninh – Ninh Bình.

Câu 6: Đâu là tuyến đường thủy nội địa quan trọng nhất nước ta?

  • A. Hải Phòng – Hồ Chí Minh.                   
  • B. Quảng Ninh – Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh – Đà Nẵng.                       
  • D. Hải Phong – Đã Nẵng.

Câu 7: Cảng hàng không nào sau đây không ở phía Bắc?

  • A. Nội Bài.         
  • B. Điện Biên.         
  • C. Vân Đồn.         
  • D. Cam Ranh.

Câu 8: Hai đầu mối giao thông đường bộ quan trọng của nước ta là

  • A. Hà Nội và Hồ Chí Minh.                                     
  • B. Hà Nội và Hải Phòng.
  • C. Hải Phòng và Hồ Chí Minh.                               
  • D. Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.

Câu 9: Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi phương thức sản xuất, cung ứng các loại hình dịch vụ?

  • A. Khoa học – công nghệ.                                       
  • B. Đặc điểm dân số.
  • C. Vị trí địa lý.                                                       
  • D. Thị trường.

Câu 10: Tuyến đường huyết mạch có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội phía tây đất nước là tuyến đường

  • A. Hà Giang.               
  • B. Hà Nội.                 
  • C. Hồ Chí Minh.       
  • D. Điện Biên.

Câu 11: Các tuyến đường thủy nội địa chính ở khu vực phía bắc kết nối trung tâm kinh tế Hà nội với cảng biển cửa ngõ quốc tế nào?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Nam Định.
  • D. Ninh Bình.

Câu 12: Cả nước ta có bao nhiêu cảng hàng không?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 13: Doanh thu dịch vụ bưu chính năm 2021 đạt bao nhiêu nghìn tỉ đồng?

  • A. 26,6.
  • B. 26,7.
  • C. 26,8.
  • D. 26,9.

Câu 14: Nước ta có bao nhiêu tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế?

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 15: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

  • A. Quốc lộ 5.                                                           
  • B. Quốc lộ 6.
  • C. Quốc lộ 1.                                                           
  • D. Quốc lộ 2.

Câu 16: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do

  • A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
  • B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
  • D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.

Câu 17: Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì

  • A. Đường bộ có độ dài lớn nhất.
  • B. Đường sông có độ dài lớn nhất.
  • C. Đường sắt có độ dài lớn nhất.
  • D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất.

Câu 18: Mạng lưới viễn thông phát triển trung tâm hiện đại ở 

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Hà Nội.
  • C. Bắc Ninh.
  • D. Phú Quốc.

Câu 19: Cảng nào dưới đây là cảng loại đặc biệt ở nước ta?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Vân Phong.
  • C. Cái Mép.
  • D. Đình Vũ.

Câu 20: Các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam là

  • A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
  • B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
  • D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác