Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở:

  • A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn.
  • B. Hà Giang, Thái Nguyên, Sơn La
  • C. Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang.                                      
  • D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Hà Giang. 

Câu 2: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng lũ ống, lũ quét ở Tây Bắc là do :

  • A. Địa hình núi cao, cắt xẻ dữ dội.
  • B. Các dòng chảy có hướng đào lòng về phía thượng lưu.
  • C. Lớp phủ rừng bị tàn phá mạnh.
  • D. Mưa mùa tập trung với cường độ lớn.

Câu 3: Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do

  • A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.       
  • B. có mùa đông lạnh do địa hình cao.       
  • C. có một mùa mưa và khô rõ rệt.     
  • D. có các khu vực địa hình thấp, kín gió.

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng rất lớn là do :

  • A. Địa hình đồi núi cao, phân tầng.
  • B. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh có những mặt bằng rộng, lưu lượng nước lớn.
  • C. Nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn.
  • D. Địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn.

Câu 5: Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do :

  • A. Đất đai không thuận lợi.
  • B. Người dân chưa có kinh nghiệm sản xuất.
  • C. Địa hình dốc, khó khăn trong việc làm thủy lợi, đất đai dễ bị xói mòn.
  • D. Khí hậu không thuận lợi.

Câu 6: Sự khác nhau về tài nguyên khoáng sản giữa Đông Bắc và Tây Bắc là :

  • A. Đông Bắc chủ yếu là than đá ; Tây Bắc chủ yếu là apatit, đồng, chì, kẽm.
  • B. Đông Bắc có cả kim loại đen, màu và nhiên liệu ; Tây Bắc chủ yếu là kim loại màu. 
  • C. Đông Bắc có nhiều quặng sắt ; Tây Bắc lại rất giàu quặng titan và đất hiếm.
  • D. Đông Bắc phong phú và đa dạng, nhưng khó khăn trong khai thác ; Tây Bắc (ngược lại).

Câu 7: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do:

  • A. Đây là mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của cả nước.
  • B. Là nơi có nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
  • C. Là nơi thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.
  • D. Có nhiều mỏ khoáng sản với trữ lượng và giá trị kinh tế cao đang được khai thác.

Câu 8: Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là

  • A. khí hậu lạnh hơn.                           
  • B. khí hậu ấm và khô hơn.
  • C. khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng.   
  • D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 9:  Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và Miền núi Băc Bộ?

  • A. Góp phần điều tiết lũ và thuỷ lợi.
  • B. Tạo thuận lợi cho bảo vệ đa dạng sinh học.
  • C. Tạo ta các cảnh quan có giá trị du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.
  • D. Tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp khai khoáng và năng lượng.

Câu 10: Nguyên nhân nào làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới?

  • A. Vị trí địa lí gần khu vực cận nhiệt.
  • B. Đất phù sa ở các cánh đồng trước núi.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và địa hình núi cao.   
  • D. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. 

Câu 11: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở TD&MN Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do

  • A. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
  • B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa đông.
  • C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.               
  • D. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.

Câu 12: Sản phẩm chuyên môn hóa trong nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. chè, thuốc lá, bông, cà phê, trâu, bò.             
  • B. trâu, bò, cà phê, chè, cây ăn quả.
  • C. chè, cây ăn quả, cây dược liệu,trâu, bò.       
  • D. chè, hồ tiêu, hồi, quế, lợn, bò.

Câu 13: Nội dung nào sau đây là đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
  • B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.

Câu 14: Chuyên môn hóa cây công nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên chủ yếu về

  • A. điều kiện sinh thái nông nghiệp.
  • B. cơ sở vật chất kĩ thuật.
  • C. truyền thống sản xuất.
  • D. điều kiện giao thông vận tải.

Câu 15: Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có

  • A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
  • B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. 
  • C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
  • D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống.

Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? 

  • A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. 
  • C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
  • D. Trồng và chế biến cây công nghiệp.

Câu 17: Sản lượng than đá của vùng Đông Bắc chủ yếu cung cấp cho :

  • A. Công nghiệp luyện kim và nhà máy nhiệt điện.       
  • B. Các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp hóa chất và xuất khẩu.                        
  • D. Các nhà máy nhiệt điện và công nghiệp hóa chất.

Câu 18: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. giáp Lào, giáp biển.
  • B. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển.
  • C. có cửa ngõ giao lưu với thế giới.
  • D. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.

Câu 19: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. khí hậu diễn biến thất thường.
  • B. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
  • C. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?

  • A. 13 tỉnh.                                
  • B. 14 tỉnh.                              
  • C. 15 tỉnh.                           
  •  D. 16 tỉnh.

Câu 21: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là

  • A. trình độ thâm canh.
  • B. điều kiện về địa hình.
  • C. đất đai và khí hậu
  • D. truyền thống sản xuất.

Câu 22: Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất là do

  • A. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung. 
  • B. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam.
  • C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều.
  • D. các đồng bằng, bồn trũng đón gió.

 Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta chủ yếu do

  • A. nền nhiệt cao, đất felarit giàu dinh dưỡng. 
  • B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
  • C. địa hình chủ yếu là đồi núi, đất felarit giàu dinh dưỡng.     
  • D. nhiệt độ và lượng mưa phân hóa theo độ cao.

Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta. 

  • A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
  • B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
  • C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
  • D. Sơn La, Điện Biên, PhúThọ, Hà Giang.

Câu 25: Nguồn nước khoáng có giá trị cho nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở Tây Bắc là :

  • A. Quang Hanh, Kim Bôi.
  • B. Kim Bôi.
  • C. Kim Bôi, Thanh Tân.
  • D. Thanh Tân, Mỹ Lâm.

Câu 26: Nguồn nước khoáng có giá trị cho nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở Đông Bắc là :

  • A. Bình Châu, Quang Hanh.
  • B. Quang Hanh, Mỹ Lâm.
  • C. Mỹ Lâm, Kim Bôi.
  • D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

  • A. Hải Dương.               
  • B. Tuyên Quang.
  • C. Thái Nguyên.                           
  • D.Hà Giang.

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? 

  • A. Sắt.                         
  • B. Đồng.                  
  • C. Bôxit.                    
  •  D. Pyrit

Câu 29: Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

  • A. Địa hình đồi núi là chủ yếu
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
  • C. Đất feralit màu mỡ
  • D. Lượng mưa, độ ẩm lớn

Câu 30: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
  • C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác