Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 12 bài 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là :

  • A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
  • B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
  • C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
  • D. TP Hồ CHí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội

Câu 2: Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn

  • A. Mặc dù chưa có sân bay quốc tế
  • B. Do được thiên nhiên ưu đãi và được đầu tưu mạnh
  • C. Vì có di sản văn hóa thế giới
  • D. Vì là một di sản thiên nhiên thế giới

Câu 3: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do

  • A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển
  • B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
  • C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
  • D. Phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước

Câu 4: Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 – 2010 chủ yếu là do

  • A. Nền kinh tê đang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất
  • B. Nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô
  • C. Dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng rất lớn
  • D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiều nguồn nhiên liệu cho sản xuất

Câu 5: Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là:

  • A. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu
  • B. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu
  • C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu
  • D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, trong giai đoạn 1995- 2007 tổng mức bản lẻ hàng háo và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước tăng lên gần:

  • A. 3,2 lần      
  • B. 4,2 lần
  • C. 5,2 lần      
  • D. 6,2 lần

Câu 7: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là

  • A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
  • B. Nông, lâm sản
  • C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 8: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

  • A. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh
  • B. Các nước ASEAN và châu Phi
  • C. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN
  • D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu

Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là

  • A. Hà Nội, Huế, Đà Nẳng, Tp. Hồ Chí Minh.
  • B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phòng, Vinh
  • C. Quy Nhơn. Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột.
  • D. Cần thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.

Câu 10: Giai đoạn 1990 – 2005 , xuất khẩu nước ta

  • A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu
  • B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế
  • C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu ( xuất siêu)
  • D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Câu 11: Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch ền vững ở nước ta ?

  • A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch
  • B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương
  • C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước
  • D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng

Câu 12: Hồ nước tự nhiên trở thành điểm tham quan du lịch nổi tiếng ở nước ta là

  • A. Dầu Tiếng     
  •  B. Hòa Bình
  • C. Ba Bể     
  •  D. Thác Bà

Câu 13: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?

  • A. Tình hình chính trị ổn định.
  • B. Tài nguyên du lịch phong phú.
  • C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
  • D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt. 

Câu 14: Hiện nay, thi trường buôn bán của nước ta được mở rộng

  • A. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ
  • B. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa
  • C. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu
  • D. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh

Câu 15: Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta ?

  • A. Cộng đồng kinh tế ASEAN ( AEC) được thành lập
  • B. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( TPP) được kí kết
  • C. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016
  • D. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO)

Câu 16: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.

(Đơn vị : %)

Nhóm hàng

1995

1999

2000

2002

2005

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

25,3

31,3

37,2

29,0

29,0

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công

28,5

36,8

33,8

41,0

44,0

Hàng nông, lâm, thuỷ sản

46,2

31,9

29,0

30,0

27,0

Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?

  • A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng tỉ trọng do sản lượng và giá dầu thô tăng.
  • B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công tăng nhanh nhờ đẩy mạnh công nghiệp hoá.
  • C. Hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm do giảm bớt việc xuất các nông sản thô mà chuyển qua chế biến.
  • D. Giai đoạn 1995 - 2000 có sự tiến bộ hơn so với giai đoạn 2000 - 2005.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác