Trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối Ôn tập chương 3 :Phân bón (Phần 1)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thức Ôn tập 3: Phân bón. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1. Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch
A. Ba(OH)2
- B. Na2CO3
- C. NaOH
- D. KOH
Câu 2. Nguyên tắc thứ ba khi bón phân hóa học là gì?
- A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- C. Cả 3 đáp án trên
D. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
Câu 3. Khi bón phân hóa học cần đảm bảo nguyên tắc gì?
- A. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
B. Cả 3 đáp án trên
- C. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- D. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
Câu 4. Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 5. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A. KCl.
B. NH4NO3.
- C. NaNO3.
- D. K2CO3
Câu 6. Khi sử dụng phân bón, cần tuân thủ nguyên tắc gì?
- A. Sử dụng phân bón theo tỷ lệ đúng
- B. Sử dụng phân bón theo quy định của cơ quan quản lý
- C. Sử dụng phân bón theo hướng dẫn của nhà sản xuất
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7. Khi bón phân hóa học cần đảm bảo mấy nguyên tắc?
- A. 4
B. 3
- C. 2
- D. 1
Câu 8. Phân bón hữu cơ là gì?
- A. Phân bón được sản xuất từ các chất khoáng
- B. Phân bón được sản xuất từ các chất hóa học tổng hợp
- C. Phân bón được sản xuất từ các chất vi sinh vật
D. Phân bón được sản xuất từ các chất hữu cơ tự nhiên
Câu 9. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là
- A. Cả 3 đáp án trên
- B. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 10. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
- A. NH4H2PO4, KNO3
- B. (NH4)3PO4, KNO3
C. (NH4)2HPO4, KNO3
- D. (NH4)2HPO4, NaNO3
Câu 11. Khi bảo quản phân bón, cần tuân thủ nguyên tắc gì?
- A. Bảo quản phân bón ở nơi khô ráo, thoáng mát
- B. Bảo quản phân bón ở nơi tránh xa nguồn lửa và chất gây cháy nổ
C. Cả A, B và C đều đúng
- D. Bảo quản phân bón ở nơi tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
- B. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
D. Urê có công thức là (NH2)2CO
Câu 13. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Cả 3 đáp án trên
- B. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 14. Thành phần chính của phân lân photphat kép là gì?
A. Ca(H2PO4)2
- B. Ca3(PO4)2
- C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- D. NH4H2PO4
Câu 15. Phân bón hóa học là gì?
- A. Phân bón được sản xuất từ các chất vi sinh vật
- B. Phân bón được sản xuất từ các chất khoáng
C. Phân bón được sản xuất từ các chất hóa học tổng hợp
- D. Phân bón được sản xuất từ các chất hữu cơ tự nhiên
Câu 16. Phân bón vi sinh cố định đạm là
- A. Cả 3 đáp án trên
B. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 17. Nguyên tắc thứ hai khi bón phân hóa học là gì?
A. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- B. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
C. Cả 3 đáp án trên
- D. Phân bón vi sinh cố định đạm
Câu 19. Nguyên tắc đầu tiên khi bón phân hóa học là gì?
- A. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
- B. Cả 3 đáp án trên
C. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- D. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
Câu 20. Phân bón là gì?
- A. Chất dùng để bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh
B. Chất dùng để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng
- C. Chất dùng để tăng cường khả năng chống chịu của cây trồng
- D. Chất dùng để tăng cường sức khỏe cây trồng
Câu 21: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
- A. 32,33%
- B. 31,81%
C. 46,67%
- D. 63,64%
Câu 22: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
- A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
- B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
- D. NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
Câu 23: Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng nào?
A. Ion photphat (PO43-)
- B. Ion amoni (NH4+)
- C. Ion photphit (PO3-)
- D. Ion nitrat (NO3-)
Câu 24: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
- A. Muối ăn
- B. thạch cao
- C. phèn chua
D. vụi sống
Xem toàn bộ: Giải bài Ôn tập chương III
Bình luận