Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 6: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử 12 Cánh diều bài 6: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vai trò của trạm biến áp 

  • A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất 
  • B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh 
  • C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng 
  • D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng 

Câu 2: Vai trò của tủ điện phân phối tổng 

  • A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất 
  • B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh 
  • C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng 
  • D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng

Câu 3: Tải động lực của các phân xưởng sản xuất quy mô nhỏ là:

  • A. Động cơ điện của các máy công cụ, các thiết bị điện và thiết bị chiếu sáng 
  • B. Các thiết bị điện, các dụng cụ sửa chữa điện, các thiết bị chiếu sáng
  • C. Các thiết bị chiếu sáng, các loại động cơ điện, các dụng cụ sửa chữa điện 
  • D. Động cơ điện của các máy công cụ, quạt gió hoặc máy bơm, máy hàn 

Câu 4: Điện năng được đưa tới tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có điện áp là bao nhiêu? 

  • A. 22kV 
  • B. 35kV
  • C. 0,4kV
  • D. 220kV

Câu 5: Vai trò của tủ điện chiếu sáng 

  • A. Cung cấp điện năng để chiếu sáng cho phân xưởng 
  • B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh 
  • C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng 
  • D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng

Câu 6: Vai trò của cáp điện 

  • A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất 
  • B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh 
  • C. Kết nối các thành phần của mạng điện (từ trạm biến áp đến các tử điện và đến tải)
  • D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng

Câu 7: Trong tủ điện phân phối nhánh không có thiết bị nào sau đây: 

  • A. Các thiết bị đóng – cắt nguồn điện cấp cho các tủ điện động lực 
  • B. Các thiết bị đóng – cắt nguồn điện cấp cho các tủ điện chiếu sáng 
  • C. Các thiết bị bảo vệ mạch điện nhánh khi xảy ra quá tải, ngắn mạch
  • D. Các thiết bị tiêu thụ điện và các dụng cụ bảo trì và sửa chữa điện 

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
  • B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
  • C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
  • D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất

Câu 9: Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có điện áp dây là: 

  • A. 220 V
  • B. 110 V 
  • C. 380 V
  • D. 500 V

Câu 10: Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có điện áp pha là: 

  • A. 220 V
  • B. 110 V 
  • C. 380 V
  • D. 500 V

Câu 11: Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có tần số là: 

  • A. 25Hz 
  • B. 50Hz 
  • C. 100Hz 
  • D. 80Hz

Câu 12: Trong thực tế, người ta đóng điện cho xưởng sản xuất lần lượt từ xưởng sản xuất lần lượt từ nguồn đến tải, tức là từ tủ điện phân phối tổng, tủ điện phân phối nhánh, tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng. Tại sao quy trình cắt điện lại được thực hiện theo chiều ngược lại? 

  • A. Để thuận tiện trong quá trình sử dụng 
  • B. Để đảm bảo an toàn điện, giảm rủi ro chập điện
  • C. Để tránh hiện tượng bị quá tải điện 
  • D. Để tránh bị đứt dây cáp điện 

Quan sát sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ sau đây và trả lời các câu hỏi sau

TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ trên, vị trí số 3 là:

  • A. Trạm biến áp
  • B. Tủ phân phối
  • C. Tủ động lực
  • D. Tủ chiếu sáng

Câu 14: Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:

  • A. Biến áp hạ áp à tủ động lực à tủ phân phối àtủ chiếu sáng
  • B. Biến áp hạ áp à tủ chiếu sáng à tủ phân phối à tủ động lực
  • C. Biến áp hạ áp à tủ phân phối à tủ động lực à tủ chiếu sáng
  • D. Biến áp hạ áp à tủ động lực à tủ chiếu sáng à tủ phân phối

Câu 15: Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:

  • A. Tủ động lực à tủ chiếu sáng à tủ phân phối àbiến áp hạ áp
  • B. Tủ chiếu sáng à tủ động lực à tủ phân phối à biến áp hạ áp
  • C. Tủ động lực à tủ chiếu sáng à biến áp hạ áp à tủ phân phối
  • D. Tủ chiếu sáng à tủ phân phối à tủ động lực àbiến áp hạ áp

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác