Speaking Unit 6: Competitions Những cuộc thi đấu

Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề các cuộc thi, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.

Speaking Unit 6: Competitions Những cuộc thi đấu

I. Từ vựng

  • champion (n) ['t∫æmpjən]: nhà vô địch
  • championship (n) ['t∫æmpjən∫ip]: Giải vô địch
  • clock (v) [klɔk]: đạt, ghi được (thời gian)
  • compete (v) [kəm'pi:t]: thi đấu
  • participant (n) [pɑ:'tisipənt]: người tham gia
  • patter (v) ['pætə]: rơi lộp độp

II. Cấu trúc cần lưu ý

  • prevent … (from) (v) ngăn ngừa, cản

III. Hướng dẫn cách giải bài tập:

Task 1. Which competitions/contest do you like or dislike? Put a tick (V) .(Bạn thích hoặc không thích cuộc thi nào dưới đây? Đặt dấu (V) vào cột bên phải. Sau đó so sánh câu trả lời với bạn cùng học.)

Type of competition / contest (Các loại cuộc thi đấu)

Like

Dislike

General Knowledge (Kiến thức chung)

 

 

English Competition (Tiếng Anh)

 

 

Art Competition (painting, drawing, sculpture) (Thi hội họa)

 

 

Poetry Reading/ reciting Competition (Thi đọc thơ, học thuộc)

 

 

Singing contest (Cuộc thi hát)

 

 

Athletics meetings (Running, Jumping,..) (Sự kiện thể thao)

 

 

 

Task 2. Work in pairs. Ask your partner how he/she feels about each type of the competitions/contests in the Task 1.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn cùng học xem bạn ấy nghĩ thế nào về mỗi cuộc thi ở trong Bài tập 1.)

Gợi ý:

1. 

  • A: What do you think of the General Knowledge Quiz?
  • B: Oh, it's great. It's an opportunity to test my general knowledge.

2. 

  • C: What do you think of the English competition?
  • D: Oh, it's interesting. It's a good time to practise my English.

3. 

  • E: What do you think of the Art Competition (Paiting, Drawing, ...)?
  • F: Oh, it's good fun. It's opportunity for your creative activities.

4. 

  • G: What do you think of the Poetry Reading/Reciting Competition?
  • H: Oh, it's boring. It makes me feel sleepy.

5. 

  • I: What do you think of the Singing Contest?
  • K: Oh, it's wonderful. It makes me cheerful.

6. 

  • L: What do you think of the Athletics Meeting (Running, Jumping, ...)?
  • M: Oh, it's exciting. It's a good chance for my physical training.

Task 3. Talk about a competition or contest you have recently joined or seen. Use the suggestions below. (Nói về một cuộc thi mà gần đây bạn đã tham gia hoặc xem. Sử dụng các gợi ý dưới đây.)

  • 1. Where and when did you see or take part in it? (Ở đâu và khi nào bạn xem hay tham gia nó?)
  • 2. What kind of competition or contest was it? (Đó là loại cuộc thi gì?)
  • 3. Who organize it? (Ai tổ chức nó?)
  • 4. Who participated in? (Ai tham gia cuộc thi đó)
  • 5. Who won the competition/contest? (Ai là người thắng cuộc thi?)
  • 6.Did you enjoy it? Why/ Why not? (Bạn có thích cuộc thi đó không Tại sao?)

Gợi ý:

Last month I took part in an English Competition in District 5. The competition was about telling stories in English. It was held/ organized by the Education Department of Ho Chi Minh City.

There were 15 representatives from chosen schools participating the competition. The contestant from Nguyen Tat Thanh High School won the contest and got a nice prize with English books.

I was sorry that I wasn't successful, but I enjoyed it very much because it was a good time for me to practise my English speaking.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác