Reading Unit 4: Volunteer working Công việc tình nguyện
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần reading về chủ đề công việc tình nguyện, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
I. Từ vựng
- (the) aged (n) ['eidʒd]: người già
- assistance (n) [ə'sistəns]: sự giúp đỡ
- suffer (v) ['sʌfə]: chịu đựng, đau khổ
- support (v) [sə'pɔ:t]: củng hộ, hỗ trợ
II. Cấu trúc cần lưu ý
- take part in (v) tham gia
III. Hướng dẫn giải bài tập:
1. Before you read
Read following saving and explain what it means. (Đọc câu nói sau và giải thích ý nghĩa của nó.)
“If you give me a fish.
I will eat today.
If you teach me to fish,
I will eat my whole life long.”
"Nếu bạn cho tôi một con cá Tôi sẽ ăn nó trong hôm nay Nếu bạn dạy tôi cách câu cá Tôi sẽ ăn cá suốt đời.”
This saying means that we should teach a person how to earn money or produce food rather than give them money or food in other word, we had better teach them a job than give them money. (câu nói này có ý nghĩa là chúng ta nên dạy một người cách kiếm tiền thay vì trực tiếp đưa họ tiền hay đồ ăn. Nói cách khác thì truyền cho họ mọt cái nghề sẽ tốt hơn cho họ tiền).
2. While you read
Read the passage and the do the tasks the follow. (Đọc kĩ đoạn văn và làm bài tập sau đó.)
Dưới đây là nội dung bài đọc:
Each nation has many people who voluntarily take care of others. For example, many high school and college students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the aged. They read books to the people in these places. Sometimes the students just viset them, play games with them or listen to thei problems.
Other young volunteers work in the homes of sick or old people. They clean up their houses, do thei shopping or mow their lawns. For boys who no longer have fathers, there is a voluntary organization called Big Brothers. College students take these boys to baseball games and help them to get to know things that boys usually learn from their father.
Some high school students take part in helping disadvantaged or handicapped children. They give care and comfort to them and help them to overcome their difficulties. Young college and university students participate in helping the people who have sufferred badly in war or natural disasters. During summer vacations, they volunteer to work in remote or mountainous areas to provide education for children.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go to play games. Some of these clubs where boys and girls can go to play games. Some of these club organise short trips to the mountains, beaches or other places of interest. Most of these clubs use a lot og high school and college students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
Volunteers believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others.
Task 1. The word "volunteer" appears in the passage in different parts of speech. Use an appropriate form of the word volunteer to complete each of the following sentences.
(Từ "volunteer" xuất hiện trong một đoạn trong các phần khác nhau của bài phát biểu. Sử dụng một hình thức thích hợp của từ "volunteer" để hoàn thành mỗi câu sau.)
- 1. When she retired, she did a lot of…voluntary……service for the Red Cross.
- 2. She was not fired. She left the company……voluntarily………
- 3. She needs some………volunteers……to clean up the kitchen.
- 4. Last month the company……volunteered……..to donate fifty trucks to help the flooded areas.
Task 2. Choose the best answer from A, B, C or D for each of the following sentences. (Chọn câu trả lời tốt nhất từ A, B, C hoặc D cho mỗi câu sau.)
- 1. Volunteers usually help those who are sick or old in their homes by…………….
A. mowing the lawns, doing shopping and cleaning up their houses (Cắt cỏ, đi chợ và dọn dẹp nhà của họ)
B. cooking, sewing or washing their clothes
C. telling them stories, and singing and dancing for them
D. taking them to baseball games
-> Chọn đáp án A
- 2. Big Brothers is …………
A. the name of a club
B. a home for children
C. the name of a film
D. an organization for boys who no longer haver fathers (Một tổ chức cho các cậu bé không còn bố)
-> Chọn đáp án D
- 3. Most of the boys’ and girls’ club use many high school and college students as volunteers because they…………..
A. have a lot of free time
B. can understand the problems of younger boys anh girls (Có thể hiểu những vấn đề của các cô bé và cậu bé)
C. know how to do the work
D. are good at playing game
-> Chọn đáp án B
- 4. Volunteers believe that…………….
A. in order to make others happy, they have to be unhappy
B. the happiest people are those who make themselves happy
C. the happiest people are those who are young and healthy
D. bringing happiness to others makes them the happiest people (mang niềm hạnh phúc cho người khác sẽ khiến họ trở thành con người hạnh phúc)
-> Chọn đáp án D
- 5. The best title fof the passage is……………..
A. Taking Care of Others
B. Voluntary Work in the United States (Công việc tình nguyện ở Mỹ)
C. Volunteers: The Happiest People in the World
D. Helping Old and Sick People in the United States
-> Chọn đáp án B
Task 3. Ask and answer the questions. (Hỏi và trả lời các câu hỏi.)
- 1. What do high school and college students usually do as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the aged?
-> They usually visit these places. They read books to the people there, play games with them or listen to their problems.
- 2. How do volunteers help disadvantaged and handicapped children to overcome their difficulties?
->They give care and comfort to them and help them to overcome their difficulties.
- 3. Where do students volunteer to work during summer vacations?
-> During summer vacations, they volunteer to work in remote or mountainous areas to provide education for children.
3. After you read
Work in groups. Discuss the question: Why do people do volunteer work? (Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi: Tại sao người ta làm công việc tình nguyện?)
- Why do people do volunteer work?
Volunteer work is a very meaningful activity not only for ourselves but also for other people. We can help many people and bring ourselves happiness.
- Have you done a volunteer work? What was it?
My volunteer work that I have done is help the disability.
- Are you going to do volunteer work when you are students in colleges? Why? Or why not?
Yes, because it will have me to have different and meaningful experiences about life. In addition, it also bring me happiness and lessons.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận