Language focus Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân
Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm m, n, và ng trong tiếng Anh, cũng như ôn tập một vài các thì cơ bản. Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.
![Language focus Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân](https://s3.tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/lf_4.png)
I. Từ vựng
- protect (v) [prə'tekt] bảo vệ
- purse (n) [pə:s]cái ví
- realise (v) ['riəlaiz]nhận ra
- replace (v) [ri'pleis]thay thế
- rescue (v) ['reskju:]cứu nguy, cứu hộ
- scream (v) [skri:m]la hét
II. Cấu trúc cần lưu ý
- set off (v) lên đường
- turn away (v) [tə:n ə'wei] quay đi, bỏ đi
- Âm /m/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm của chữ cái “m”
- Âm /n/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm của chữ cái “n”
- Âm /ŋ/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm của chữ cái “ng”
- Thì hiện tại đơn: Xem hướng dẫn tại đây
- Thì quá khứ đơn: Xem hướng dẫn tại đây
- Thì quá khứ tiếp diễn: Xem hướng dẫn tại đây
- Thì quá khứ hoàn thành: Xem hướng dẫn tại đây
III. Hướng dẫn giải bài tập
1. Pronunciation:
Listen and repeat
/m/
- May: có thể
- Make: làm
- Summer: mùa hè
- Home: nhà
- Small: Nhỏ
/n/
- Nose: mũi
- Nine: chín
- Money: tiền
- Seven: số bảy
- Snow: tuyết
/ŋ/
- Wrong: sai
- Running: chạy
- Bringing: mang đến
- Sing: hát
- Morning: buổi sáng
Pracise reading aloud these sentences:
- 1. Good morning. I want an apartment in central London (Chào buổi sáng. Tôi cần một căn hộ ở trung tâm Luân Đôn)
- 2. We have an inexpensive apartment in Northend Avenue (Tôi có một căn hộ đắt tiền ở Northend Avenue)
- 3. I remember meeting him on a nice summer afternoon.(Tôi nhớ rằng tôi đã gặp anh ấy trong một buổi chiều mùa hè đẹp)
- 4. Mr. King is singing next door. Ngài King đang hát ở phòng bên
- 5. He’s holding a string in his fingers.(anh ấy giữ một dây đàn ở ngón tay)
- 6. He loves spending his holidays in his small summer house.
2. Grammar:
Exercise 1. Use the correct present tense forms of the verbs in brackets in the story below. The first one has been done for you as an example.
The story is about a girl called Little Red Riding Hood who (0. live) lives with her mother. Little Red Riding Hood’s grandmother(1. invite)…… invites…her to her cottage, so one fine day she (2. set)… sets ….off to visit her. The little girl (3. get)……gets……ready,(4. wave)…… Waves ….goodbye to her mother and (5. promise)…promises…to be careful. On her arm she (6. carry)…Carries…..a basket which (7. contain)……Contains….a cake her mother (8. bake)… has baked …..specially. It (9. be)..Is…a lovely spring; morning, the sun (10. shine)… Is shining….and the birds (ll. sing)… Are singing…..feeling happy that the winter (12. be)…is…..over.
Exercise 2. Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive.(Hoàn thành các câu sau bằng cách chia các từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
Examples:
- Do you like this picture? My uncle…… broke/ was painting…..it. (paint)
- Do you like this picture? My uncle painted it.
- We…wrote…….lunch when we…was…..the news, (have, hear)
- We were having lunch when we heard the news.
1.He……broke……his arm when he……was playing……football, (break, play)
2. Julia…wrote……her first novel when she…was….19 years old. (write, be)
3. I……was working…..on the computer when the fire……broke….out. (work, break)
4. When it…started…..to rain, they…was being found……through the forest, (start, walk)
5. He……told……us about his marriage when we…were having…afternoon tea. (tell, have)
6. Sorry, I……did not listen….to you. I…was thinking….. about something else, (not listen, think)
7. I…phoned….you last night, but you…did not notice…didn’t answer……I What…were …..you doing?(phone, not answer, do)
8. Mary…was not wearing…her glasses at the time, so she…did not notice….what kind of car the man…was driving…(not wear, not notice, drive)
Exercise 3. Write the sentences, putting the verbs in each sentence into the past simple or the past perfect.
Example:
When the police (arrive), the car (go).
When the police arrived, the car had gone.
1. They (eat) had eaten everything by the time I (arrive) arrived at the party.
2. When I (find) found my purse, someone (take)had taken the money out of it.
3. By the time I (get)got into town, the shops (close) had closed.
4. When they (get) got to the station, the train (leave) left.
5. By the time you (get)got her letter,, she (arrive) had arrived in Paris.
6. The police (pay) paid no attention to Clare’s complaint because she (phone)had phoned them so many times before.
7. I (go) went to the post office to ask about my package, but they (say)said that it (not arrive) had not arrived yet.
8.When I (look) had looked at the new dress for half an hour, I (ask) asked how much it (cost) cost
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận