Giải VBT tin học 4 Chân trời sáng tạo bài Ôn tập học kì I

Giải chi tiết sách bài tập VBT tin học 4 chân trời sáng tạo bài Ôn tập học kì I . Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1: Ghép đối tượng với phân loại và đặc điểm cho đúng

Đối tượng

Phân loại

Đặc điểm

a.       Bàn phím

A.    Phần mềm

I.          Là những vật thể có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng

b.      Windows 10

c.       Thân máy

d.      RapidTyping

e.       Máy in, loa máy tính

g.      Chuột

B.     Phần cứng

II.      Không phải là vật thể, không thể chạm tay vào hay nhìn thấy hình dạng

h.      PowerPoint

i.        Màn hình

      k.Google Chrome

      l. Paint

Bài tập 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để được phát biểu đúng về vai trò của phần cứng và phần mềm

a.  ……………………làm việc theo lệnh của…………; là…….hoạt động của……….

b.  …….ra lệnh cho………làm việc; hoạt động trong…… là………

Bài tập 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các đáp án đúng. Thao tác nào sau đây có thể gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm máy tính?

A.  Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện

B.  Dùng vật cứng, sắc, nhọn tác động vào các bộ phận của máy tính

C.  Gõ bàn phìm, sử dụng chuột tính nhẹ nhảng

D.  Để máy tính ẩm, ướt, bụi, bẩn

Bài tập 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S

A.    Phải có cả phẩn cứng và phần mềm thì máy tính mới hoạt động được

 

B.     Không có phần mềm, điện thoại thông minh vẫn có thể hoạt động được

 

C.     Tắt máy tính không đúng cách sẽ gây hỏng phần mềm, phần cứng máy tính

 

D.    Cần lắc mạnh tay khi tháo, lắp thẻ nhớ USB vào máy tính

 

Bài tập 5: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước đáp án đúng. Gõ bàn phìm thành thạo, đúng cách sẽ có được những lợi ích nào dưới đây?

 

A.    Gõ nhanh và chính xác

 

B.     Không cần nhìn bàn phím nên có thể tập tring cho công việc đang thực hiện

 

C.     Tránh bị đau, mỏi ngón tay, cổ tay

 

D.    Hạn chế bị hỏng phím, kẹt phím

 

Bài tập 6: Nối ngón tay với phím được phân công phụ trách trên hàng phím số

Út

Áp út

Giữa

Trỏ

Tay trái

 

Trỏ

Giữa

Áp út

Út

Tay phải

Bài tập 7: Nối phím với chức năng của phím trong soạn thảo văn bản

Phím

 

Chức năng

1.      Phím		Chức năng 1.	 		a.	Xóa kí tự ở bên phải con trỏ soạn thảo 2.	Backspace		b.	Ngắt dòng và đưa con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo 3.	Enter		c.	Xóa kí tự ở bên trái con trỏ soạn thảo 4.	Delete		d.	Di chuyển con trỏ soạn thảo sang phải, trái, xuống, lên.

a.       Xóa kí tự ở bên phải con trỏ soạn thảo

2.      Backspace

b.      Ngắt dòng và đưa con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo

3.      Enter

c.       Xóa kí tự ở bên trái con trỏ soạn thảo

4.      Delete

d.      Di chuyển con trỏ soạn thảo sang phải, trái, xuống, lên.

Bài tập 8: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất. Các loại thông tin chính trên trang web gồm:

A.  Hình ảnh, âm thanh và văn bản

B.  Hình ảnh, âm thanh, văn bản và video

C.  Âm thanh, văn bản, video và siêu liên kết

D.  Hình ảnh, âm thanh, văn bản và siêu liên kết

Bài tập 9: Nối mỗi phần trang web với các loại thông tin có trên phần  trang web đó.

Loại thông tin

A.    Văn bản

B.     Hình ảnh

C.     Âm thanh

Loại thông tin	A.	Văn bản	B.	Hình ảnh	C.	Âm thanh

Bài tập 10: Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một số vị trí trên trang web. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước mục có chứa siêu liên kết

A.    Hoạt động Hội, Đội

B.     Hoạt động Hội, Đội

C.     Hoạt động Hội, Đội

Bài tập 11: Đánh dấu X vào ô trống trước đáp án đúng. Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây?

 

A.    Ám ảnh, sợ hãi

 

B.     Nhiễm thói hư, tật xấu

 

C.     Đe dọa, bắt nạt, dụ dỗ, lừa đảo

 

D.    Lấy cắp thông tin, mất dữ liệu

 

E.     Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính

 

Bài tập 12: Tại sao em cần sự đồng ý của thầy, cô, cha mẹ khi truy cập Internet?

Bài tập 13: Một bạn thực hiện tìm kiếm thồn tin trên Internet bằng máy tìm kiếm. Hãy quan sát Hình 1 và trả lời câu hỏi:

a. Máy tìm kiếm nào đã được sử dụng để tìm kiếm thông tin

b. Thông tin hay chủ đề tìm kiếm là gì?

c.  Từ khóa tìm kiếm là gì

d.  Nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet để có được kết quả như ở Hình 1

Bài tập 14: Lựa chọn các thao tác trong Bảng 1 và sắp xếp vào Bảng 2 để được các bước theo thứ tự đúng thực hiện các thao tác với tệp, thư mục.

Bảng 1

A1. Mở thư mục chứa tệp hoặc thư mục cần tạo

A2. Mở thư mục chứa tệp hoặc thư mục

A3. Mở thư mục nguồn

A4. Mở thư mục đích

C.Chọn thư mục hoặc tệp

D1. Gõ tên thư mục, gõ phím Enter

D2. Gõ tên mới, gõ phím Enter

C1. Chọn nút lệnh New Folder

C2. Chọn nút lệnh Delete

C3. Chọn nút lệnh Rename

C4. Chọn nút lệnh Copy

C5. Chọn nít lệnh Cut

C6. Chọn nút lệnh Paste

 Bảng 2

Bước

Tạo thư mục

Xóa thư mục, tệp

Đổi tên thư mục, tệp

Sao chép thư mục, tệp

Di chuyển thư mục, tệp

1

A1

 

 

 

 

2

C1

 

 

 

 

3

D1

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

Bài tập 15: Nối việc làm ở cột bên trái với hậu quả tương ứng ở cột bên phải khi thực hiện thao tác nhầm, tùy tiện đối với thư mục, tệp trong máy tính

Việc làm

 

Hậu quả

1.      Sao chép một thư mục, tệp đến quá nhiều thư mục khác nhau

a.       Mất dữ liệu

2.      Thao tác với thư mục, tệp tùy tiện

b.      Lỗi phần mềm, treo máy tính

3.      Xóa, đổi tên, di chuyển thư mục, tệp chương trình của máy tính

c.       Khó khăn trong việc quản lí, tìm kiếm thư mục, tệp

4.      Xóa nhầm thư mục, tệp

d.      Bộ nhớ máy tính bị đầy, máy tính chạy chậm hoặc không hoạt động được.

Bài tập 16: Đúng ghi Đ, sai ghi S

A.    Tác giả có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình

 

B.     Phần mềm đã được tác giải cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền

 

C.     Có thể sử dụng phần mềm khi chưa được phép

 

D.    Nên sử dụng phần mềm có bản quyền

 

 

Bài tập 17: Nối mỗi loại phần mềm ở cột bên phải với các đặc điểm tương ứng ở cột bên trái

Đặc điểm

 

Phần mềm

1.      Người dùng không phải trả phí khi sử dụng

A.    Phần mềm miễn phí

2.      Có thể sử dụng mà không cần xin phép tác giả

3.      Có thể tự do sao chéo, phổ biến

B.     Phần mềm không miễn phí

4.      Không được phép tự ý sao chép, phổ biến

Từ khóa tìm kiếm: Giải VBT Tin học 4 sách chân trời sáng tạo, Giải VBT tin học 4 Chân trời sáng tạo bài Ôn tập học kì I , Giải VBT Tin học 4.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác