Giải VBT Địa lí 9 Cánh diều bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Giải chi tiết VBT Địa lí 9 cánh diều Giải VBT Địa lí 9 Cánh diều bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

BÀI 4. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Bài tập 1 (trang 62): Đất trồng đa dạng, khí hậu phân hoá là cơ sở để nước ta

A. sản xuất nông nghiệp quanh năm.

B. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng.

C. chuyên môn hoá về một loại cây trồng.

D. sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là: B. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng.

Bài tập 2 (trang 62): Đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta chủ yếu là do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Khí hậu.

B. Đất.

C. Địa hình.

D. Sông ngòi.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là: A. Khí hậu.

Bài tập 3 (trang 62): Thị trường tiêu thụ mở rộng là nhân tố quan trọng thúc đẩy

A. sản xuất nông nghiệp theo mùa vụ.

B. sản xuất chuyên môn hoá sản phẩm.

C. việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất.

D. sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là: D. sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi.

Bài tập 4 (trang 63): Khối lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp thay đổi phụ thuộc

chủ yếu vào

A. diện tích đất trồng.

B. tiến bộ của khoa học – công nghệ.

C. sự biến đổi của khí hậu.

D. sự thay đổi mùa vụ.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là: B. tiến bộ của khoa học – công nghệ.

Bài tập 5 (trang 63): Cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta từ năm 2010 đến năm 2021 đang

chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành

chăn nuôi.

B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành

chăn nuôi.

C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ

nông nghiệp.

D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp và

chăn nuôi.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là:

C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ

nông nghiệp.

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi 6, 7.

Bảng 4.1. Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Năm/Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích gieo trồng (nghìn ha)

7 489,4

7 828,0

7 278,9

7 238,9

Sản lượng (triệu tấn)

40,0

45,1

42,7

43,9

Bài tập 6 (trang 63): Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn

2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.

B. Tròn.

C. Kết hợp (cột và đường).

D. Miền.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là: C. Kết hợp (cột và đường).

Bài tập 7 (trang 63): Năng suất lúa năm 2010 và năm 2021 (tạ/ha) của nước ta lần lượt là 

A. 5,3 và 6,0.

B. 43 và 63.

C. 53,4 và 60,6.

D. 73 và 80.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là: C. 53,4 và 60,6.

Bài tập 8 (trang 63,64): Hoàn thành bảng theo mẫu sau, đánh dấu x vào các vùng phân bố chủ yếu của một số cây trồng, vật nuôi: lúa; cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, điều, chè): cây công nghiệp hàng năm (mía, lạc, đậu tương); cây ăn quả (xoài, cam, chuối, nhãn); trâu; bò; lợn; gia cầm.

Bảng 4.2. Vùng phân bố chủ yếu của một số cây trồng, vật nuôi ở nước ta

Vùng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long

Lúa

 

x

 

 

 

x

?

?

?

?

?

?

?

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là:

BÀI 4. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Bài tập 9 (trang 64): Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đáp án đúng hoặc sai đối với các ý A, B, C, D.

Bảng 4.3. Diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu ha)

Tiêu chí/Năm

2010

2015

2020

2021

Tổng diện tích rừng

13,4

14,1

14,7

14,7

Diện tích rừng tự nhiên

10,3

10,2

10,3

10,1

Diện tích rừng trồng

3,1

3,9

4,4

4,6

A. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng.

B. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung vẫn giảm.

C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.

D. Tổng diện tích rừng tăng là do diện tích rừng tự nhiên tăng.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là:

Đúng A, B, C                          Sai D

Bài tập 10 (trang 64): Cho bảng số liệu sau:

Bảng 4.4. Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu tấn)

Tiêu chí/Năm

2010

2015

2020

2021

Sản lượng khai thác

2,5

3,2

3,9

3,9

Sản lượng nuôi trồng

2,7

3,5

4,7

4,9

a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tổng sản lượng thuỷ sản, trong đó có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021.

b) Nhận xét sự phát triển của ngành thuỷ sản ở nước ta.

Bài giải chi tiết: 

Đáp án là:

a,

BÀI 4. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

b, Nhận xét:

- Tổng sản lượng thuỷ sản nước ta liên tục tăng (dẫn chứng).

- Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều tăng (dẫn chúng).

- Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác và có tốc độ tăng nhanh hơn (dẫn chứng).

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải VBT Địa lí 9 cánh diều , Giải VBT Địa lí 9 CD, Giải VBT Địa lí 9 Giải VBT Địa lí 9 Cánh diều bài

Bình luận

Giải bài tập những môn khác