Giải siêu nhanh toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức

Giải siêu nhanh bài 4: Biểu thức sách toán 4 kết nối tri thức. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.

Hoạt động 

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.

a) 125 : m với m = 5.

b) (b + 4) x 3 với b = 27.

Đáp án: 

a) Với m = 5, giá trị của biểu thức là:

125 : m = 125 : 5 = 25

b) Với b = 27, giá trị của biểu thức là:

(b + 4) × 3 = (27 + 4) × 3 = 31 × 3 = 93

Bài 2: Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: 

P = a x 4. Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5cm, a = 9cm

Đáp án: 

Chu vi hình vuông với a = 5cm là:

P = a X 4 = 5 X 4 = 20 cm

Chu vi hình vuông với a = 9 cm là:

P = a X 4 = 9 X4 = 36 cm

Đáp số: 20 cm và 36 cm

Bài 3: Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.

Giải siêu nhanh toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức

Đáp án: 

Với a = 2, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 2 = 45

Với a = 5, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 5 = 60

Với a = 7, giá trị biểu thức 35 + 5 × 7 là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 7 = 70

Với a = 6, giá trị biểu thức 35 + 5 × 6 là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 6 = 65

Ta nối như sau:

Giải siêu nhanh toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức

Luyện tập 1

Bài 1: Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a+b) x 2

Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước sau:

Chiều dài (cm)

Chiều rộng (cm)

Chu vi hình chữ nhật (cm)

10

7

34

25

16

?

34

28

?

Đáp án: 

Chiều dài (cm)

Chiều rộng (cm)

Chu vi hình chữ nhật (cm)

10

7

34

25

16

(25 + 16) × 2 = 82

34

28

(34 + 28) × 2 = 124

Bài 3: 

a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27.

Đáp án: 

Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 là:

a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12

Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 là:

(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 21

Bài 3: Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.

Giải siêu nhanh toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức

Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:

a) m = 4km, n = 7 km.

b) m = 5km, n = 9 km.

Đáp án: 

Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n

a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:

m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)

b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:

m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 (km)

Đáp số: a) 17 km

b) 20 km

Bài 4: 

a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 - m) với m = 0; m = 1; m = 2.

b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị lớn nhất?

Đáp án: 

a) Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:

12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4

Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:

12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6

Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:

12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12

b) Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất.

Luyện tập 2:

Bài 1: Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: P = a + b + c

Tính chu vi hình tam giác, biết:

a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm.

b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm.

Đáp án: 

a) Chu vi tam giác là:

P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm)

b) Chu vi tam giác là:

P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)

Đáp số: a) 218 cm; b) 183 dm

Bài 2: Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?

Giải siêu nhanh toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức

Đáp án: 

Với m = 9, n = 6, p = 4, ta có:

A. m – (n – p) = 9 – (6 – 4) = 9 – 2 = 7

B. m × (n – p) = 9 × (6 – 4) = 9 × 2 = 18

C. m × n – m × p = 9 × 6 – 9 × 4 = 54 – 36 = 18

D. m – n + p = 9 – 6 + 4 = 7

Vậy A = D; B = C

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác