Giải siêu nhanh toán 4 kết nối bài 16: Luyện tập chung
Giải siêu nhanh bài 16: Luyện tập chung sách toán 4 kết nối tri thức. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
LUYỆN TẬP 1
Bài 1: Hoàn thành bảng sau?
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
34 938 060 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | |
? | 2 | 9 | 9 | 7 | 9 | 2 | 4 | 5 | 8 |
??47 ?46 | 1 | 7 | ? | ? | 3 | ? | ? |
Đáp án:
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
34 938 060 | 3 | 4 | 9 | 3 | 8 | 0 | 6 | 0 | |
299 792 458 | 2 | 9 | 9 | 7 | 9 | 2 | 4 | 5 | 8 |
1 747 346 | 1 | 7 | 4 | 7 | 3 | 4 | 6 |
Bài 2: Mỗi số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Đáp án:
a) Chữ số 6 trong số 6 800 287 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b) Chữ số 3 trong số 124 443 993 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
c) Chữ số 8 trong số 3 101 983 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
Bài 3: Tìm số thích hợp?
a) 92 881 992 < 92 ..?.. 51 000
b) 931 201 > 93 ..?.. 300
Đáp án:
Số thích hợp là:
a) 92 881 992 < 92 951 000
b) 931 201 > 930 201
Bài 4: Hoàn thành bảng sau?
Số | 182 729 19 | 74 810 331 | 3 037 933 | 981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 000 | ? | ? | ? |
Đáp án:
Số | 182 729 19 | 74 810 331 | 3 037 933 | 981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 000 | 70 000 000 | 7 000 | 70 |
Bài 5: Hoàn thành bảng sau?
Rô-bốt xếp các que tính để được số 3 041 975 như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để được số có chín chữ số.
Đáp án:
Ta di chuyển như sau:
Luyện tập 2
Bài 1: >, <, =?
73 882 919 ..?.. 39 113 031 2 500 300 ..?.. 2 000 000 + 500 000 + 300
22 222 222 ..?.. 1 000 000 000 4 300 000 ..?.. 3 000 000 + 400 000
Đáp án:
73 882 919 > 39 113 031
2 500 300 = 2 000 000 + 500 000 + 300
22 222 222 .<. 1 000 000 000
4 300 000 > 3 000 000 + 400 000
Bài 2: Số?
a) 2 400 000 -> 2 500 000 -> 2 600 000 -> ...?... -> ...?...
b) 8 000 000 -> 9 000 000 -> ...?... -> 11 000 000 -> ...?...
c) 600 000 -> 700 000 -> 800 000 -> ...?... -> ...?....
Đáp án:
a) 2 400 000 -> 2 500 000 -> 2 600 000 -> 2700000 -> 2800000
b) 8 000 000 -> 9 000 000 -> 10000000 -> 11 000 000 -> 12000000
c) 600 000 -> 700 000 -> 800 000 -> 900000000 -> 1000000000
Bài 3: Nêu số mà mỗi bạn lập được?
Hãy cho biết bạn nào lập được số lớn nhất, bạn nào lập được số bé nhất.
Đáp án:
2 000 321
9 -> Số bé nhất
111 111 111 => Số lớn nhất
Ta lập được các số lần lượt là: 2 000 321; 9; 111 111 111
Bài 4: Làm tròn mỗi số tiền sau đến hàng trăm nghìn.
Đáp án:
Số 1 387 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 1 400 000 đồng
Số 417 999 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 400 000 đồng
Số 5 029 075 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 5 000 000 đồng
Số 775 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 800 000 đồng
Bài 5: Rô-bốt dùng 7 tấm thẻ sau đề lập một số có bảy chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô-bốt đã lập được số nào?
Đáp án:
Rô – bốt đã lập được số 2 333 000
Luyện tập 3
Bài 1: Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?
Đáp án:
Số 45 000 có hai chữ số ở lớp nghìn. Đó là chữ số 4 và chữ số 5
Số 99 405 207 có hai chữ số ở lớp triệu. Đó là hai chữ số 9.
Bài 2: Tìm số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (theo Niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.
Đáp án:
Bài 3: Đặt mỗi viên đá ghi các số 0, 2, 4 vào một ô có dấu "2" để được kết quả đúng.
Đáp án:
Bài 4: Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả bao nhiêu cái cọc?
Đáp án:
Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả số cái cọc là:
(999 - 100) : 1 + 1 = 900 (số)
Đáp số: 900 cái cọc
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận