Giải SBT Địa lí 11 cánh diều Bài 25 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Hướng dẫn giải Bài 25 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc SBT Địa lí 11 cánh diều. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Trung Quốc?

A. Trung Quốc tiếp giáp với 14 quốc gia.

B. Nằm gần các quốc gia và khu vực có nền kinh tế phát triển năng động.

C. Trung Quốc có cửa ngõ đường biển thông ra Thái Bình Dương.

D. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc?

A. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao và mức độ đô thị hoá chậm.

B. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao, phân bố khá đồng đều.

C. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, phân bố rất chênh lệch.

D. Là nước đông dân, phân bố chênh lệch và mức độ đô thị hoá chậm.

Câu 3: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Bắc.                   

B. miền Tây.                   

C. miền Nam.                 

D. miền Đông.

Câu 4: Cho biết các ý nói về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của Trung Quốc sau đây là đúng hay sai.

A. Có lãnh thổ rộng lớn, thiên nhiên đa dạng.

B. Thiên nhiên phân hoá rõ rệt theo chiều bắc - nam, đông - tây và độ cao.

C. Lãnh thổ kéo dài từ vòng cực Bắc đến xích đạo.

D. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như: bão, lũ lụt, hạn hán,...

E. Nằm trong “Vành đai lửa Thái Bình Dương”.

Câu 5: Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng với đặc điểm địa hình, khí hậu, sinh vật của các miền Trung Quốc.

Cột A

 

Cột B

1. Miền Đông

A. Nhiều dãy núi, sơn nguyên cao, đồ sộ

B. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn

C. Các bồn địa nằm xen lẫn các dãy núi và cao nguyên

D. Có các hoang mạc rộng

2. Miền Tây

E. Vùng đồi núi thấp

G. Khí hậu lục địa khô hạn

H. Khí hậu gió mùa nóng, ẩm.

I. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, rừng cận nhiệt đới ẩm

K. Thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 6: Hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở ghi để thể hiện thuận lợi, khó khăn của sông, hồ, biển và khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc.

Bảng 25. Thuận lợi, khó khăn của sông hồ, biển và khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Thuận lợi

Khó khăn

Sông, hồ

?

?

Biển

?

?

Khoáng sản

?

?

Câu 7: Quan sát các hình sau:

     Lựa chọn, tìm hiểu và trình bày về một trong các di sản thế giới kể trên của Trung Quốc.

Lựa chọn, tìm hiểu và trình bày về một trong các di sản thế giới kể trên của Trung Quốc.

Từ khóa tìm kiếm: giải sbt Địa lí 11 cánh diều, giải sbt Địa lí 11 cánh diều bài 25, giải sbt Địa lí 11 Bài 25 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Bình luận

Giải bài tập những môn khác